infusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infusion trong Tiếng Anh.
Từ infusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất để pha, nước pha, nước sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infusion
chất để phanoun |
nước phanoun |
nước sắcnoun |
Xem thêm ví dụ
And my introduction to business was in these $100 little infuses of capital. Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd. |
So we thought, what if you could bring back shop class, but this time orient the projects around things that the community needed, and to infuse shop class with a more critical and creative-design-thinking studio process. Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết. |
And it helped to infuse paganism into nominally Christian churches and to corrupt individuals’ spirituality. Nó giúp việc du nhập tập tục ngoại giáo vào các giáo hội có danh nghĩa là đạo Đấng Christ và hủy hoại tính thiêng liêng của nhiều người. |
17 But the Lord stood near me and infused power into me, so that through me the preaching might be fully accomplished and all the nations might hear it;+ and I was rescued from the lion’s mouth. 17 Nhưng Chúa đứng gần ta, truyền sức mạnh cho ta, hầu qua ta mà công việc rao giảng được thực hiện trọn vẹn và mọi dân đều được nghe;+ ta đã được cứu khỏi miệng sư tử. |
They're gonna need 4 units of " o " on the rapid infuser. Họ sẽ cần 4 đơn vị máu O trong máy truyền dịch tốc độ cao. |
It is because God has infused us with the keen desire to live forever. Vì Đức Chúa Trời đã đặt vào lòng chúng ta ước muốn sống đời đời. |
Madonna returned to pure dance songs with Confessions on a Dance Floor, infusing club beats and retro music with paradoxical and metaphorical lyrics. Madonna trở lại dòng nhạc dance với Confessions on a Dance Floor, chứa nhịp club và âm nhạc retro với lời ca mang phép ẩn dụ nghịch lý và đề cập đến các tác phẩm trước đây của bà. |
He attributed the success of Red Alert to an infusion of modern styles not found in other games. Ông cho rằng sự thành công của Red Alert đã truyền phong cách hiện đại không được tìm thấy trong các trò chơi khác . |
For example, Wayne Memorial hospital has saved $300,000 by tracking for infusion pumps with RFID technology that can piggyback on the Wi-Fi system already in place. Ví dụ, bệnh viện Wayne Memorial đã tiết kiệm 300.000 đô la bằng cách theo dõi các máy bơm truyền bằng công nghệ RFID có thể cõng trên hệ thống Wi-Fi đã có. |
Infusions from sencha and other green teas that are steamed (like most common Japanese green teas) are also greener in colour and slightly more bitter than Chinese-style green teas. Quá trình hãm trà của sencha và các loại trà xanh được hấp khác (giống như các loại trà xanh phổ biến nhất của Nhật) cũng có màu xanh hơn và vị hơi đắng hơn các loại trà xanh theo phong cách Trung Quốc. |
I think the infusion of so many alterations to your DNA has corrupted your mind. Tôi nghĩ là sự pha trộn của quá nhiều thay đổi trong DNA của anh đã làm đầu óc anh u mê. |
Recent research had discovered the infusion of another breed into the Griffon worldwide. Nghiên cứu gần đây đã phát hiện việc truyền một giống chó khác vào Griffon trên toàn thế giới. |
Even with infusions of Spanish blood during the sixteenth century, it retained its indigenous characteristics, taking the best from both breeds. Ngay cả với truyền máu Tây Ban Nha trong thế kỷ thứ mười sáu, nó giữ lại các đặc tính bản địa của nó, lấy những gì tốt nhất từ cả hai giống. |
Isuzu carries a magical muzzleloader named Steinberger that has been magically infused into her body, so she can summon it from any exposed skin. Isuzu mang một viên đạn ma thuật có tên là Steinberger đã được giữ trong cơ thể của mình, vì vậy cô có thể triệu hồi nó. |
Christ’s light brings hope, happiness, and healing of any spiritual wound or ailment.16 Those who experience this refining influence become instruments in the hands of the Light of the World to give light to others.17 They will feel what King Lamoni felt: “This light had infused such joy into his soul, the cloud of darkness having been dispelled, and ... the light of everlasting life was lit up in his soul.” 18 Ánh sáng của Đấng Ky Tô mang lại hy vọng, hạnh phúc, và sự chữa lành cho bất kỳ vết thương hoặc bệnh tật thuộc linh nào.16 Những người đã trải nghiệm được ảnh hưởng tôi luyện này trở thành những công cụ trong tay của Sự Sáng của Thế Gian để mang lại ánh sáng cho những người khác.17 Họ sẽ cảm nhận được những điều Vua La Mô Ni đã cảm nhận được: “Sự sáng ấy đã truyền sự vui mừng vào tâm hồn vua khiến cho đám mây đen tối phải tan biến, và sự sáng của cuộc sống vĩnh viễn đang nhóm lên trong tâm hồn vua”.18 |
However, some US carriers, including AT&T, prevented the installation of applications not on the Play Store in firmware, although several devices are not subject to this rule, including the Samsung Infuse 4G; AT&T lifted the restriction on most devices by the middle of 2011. Tuy nhiên, một số nhà mạng tại Hoa Kỳ, bao gồm AT&T, đã ngăn chặn việc cài đặt các ứng dụng không có trên Play Store trong firmware, mặc dù một vài thiết bị không phải chịu hạn chế này, bao gồm chiếc Samsung Infuse 4G; AT&T đã dỡ bỏ hạn chế này trên hầu hết các thiết bị cho tới giữa năm 2011. |
As we carry out our ministry together, the faith, obedience, and love of our companions infuse us with courage and renew our zeal. Khi cùng nhau thi hành thánh chức, đức tin, sự vâng lời và tình yêu thương của người cùng rao giảng sẽ truyền cho chúng ta sự can đảm và hồi phục lòng sốt sắng của chúng ta. |
For the philosopher Edward W. James, astrology is irrational not because of the numerous problems with mechanisms and falsification due to experiments, but because an analysis of the astrological literature shows that it is infused with fallacious logic and poor reasoning. Đối với nhà triết học Edward W. James, chiêm tinh học phi lý không phải bởi vì đa số những vấn đề với cơ chế và giả định bởi các thí nghiệm mà bởi sự phân tích văn học chiêm tinh cho thấy nó được lan truyền với logic giả định và lý luận kém. |
You'll get two separate infusions. Chúng tôi sẽ tiêm 2 mũi. |
The dosing of methylene blue for treatment of ifosfamide neurotoxicity varies, depending upon its use simultaneously as an adjuvant in ifosfamide infusion, versus its use to reverse psychiatric symptoms that manifest after completion of an ifosfamide infusion. Việc dùng xanh methylene để điều trị độc tính thần kinh ifosfamide thay đổi tùy thuộc vào việc sử dụng nó đồng thời như một chất bổ trợ trong việc truyền ifosfamide, so với việc sử dụng nó để đảo ngược các triệu chứng thần kinh xuất hiện sau khi truyền xong ifosfamide. |
Most of these herbal teas are considered to have medicinal properties as well; particularly common is an infusion of hot lemonade in which mint leaves have been steeped and sweetened with honey and used to combat mild sore throat. Hầu hết các loại trà thảo mộc này được coi là có cả chức năng y học; đặc biệt phổ biến là loại trà sắc từ nước chanh nóng trong lá bạc hà và được làm ngọt với mật ong và dùng để trị viêm họng. |
There have been obvious infusions of dairy and Angora blood in many "Spanish" herds, but no organized attempt has ever been made to use them for milk or mohair production. Đã có sự truyền đạt rõ ràng của giống dê sữa và máu của dê Angora trong nhiều đàn "Tây Ban Nha", nhưng không có nỗ lực có tổ chức đã từng được thực hiện để sử dụng chúng cho sản xuất sữa hoặc lông. |
Christ’s light brings hope, happiness, and healing of any spiritual wound or ailment.16 Those who experience this refining influence become instruments in the hands of the Light of the World to give light to others.17 They will feel what King Lamoni felt: “This light had infused such joy into his soul, the cloud of darkness having been dispelled, and ... the light of everlasting life was lit up in his soul.” 18 Ánh sáng của Đấng Ky Tô mang lại hy vọng, hạnh phúc, và sự chữa lành cho bất kỳ vết thương hoặc bệnh tật thuộc linh nào.16 Những người đã trải nghiệm được ảnh hưởng tôi luyện này trở thành những công cụ trong tay của Sự Sáng của Thế Gian để mang lại ánh sáng cho những người khác.17 Họ sẽ cảm nhận được những điều vua La Mô Ni đã cảm nhận được: “Sự sáng ấy đã truyền sự vui mừng vào tâm hồn vua khiến cho đám mây đen tối phải tan biến, và sự sáng của cuộc sống vĩnh viễn đang nhóm lên trong tâm hồn vua”.18 |
Their current conformation and appearance are the result of infusions of bloodlines from Arabian and various European breeds into the original native Tyrolean ponies. Cấu tạo và hình dạng hiện tại của nó là kết quả của việc di truyền của dòng máu từ giống ngựa Ả rập và châu Âu khác nhau vào những con ngựa lùn gốc Tyrolean. |
Joshua Rifkin, a leading Joplin recording artist, wrote, "A pervasive sense of lyricism infuses his work, and even at his most high-spirited, he cannot repress a hint of melancholy or adversity ... Joshua Rifkin, một nghệ sĩ thu âm hàng đầu Joplin, đã viết: "Một cảm giác trải khắp trữ tình truyền vào công việc của mình, và ngay cả ở anh tinh thần cao nhất, cậu ấy không thể đàn áp một chút u sầu hay nghịch cảnh... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.