infirmary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infirmary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infirmary trong Tiếng Anh.
Từ infirmary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh xá, nhà thương, bệnh viện, bịnh xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infirmary
bệnh xánoun You get me to the infirmary, I save your life. Anh đưa tôi tới bệnh xá, tôi sẽ cứu anh. |
nhà thươngnoun This time won't be infirmary, it'll be the morgue. Lần này thì đéo phải nhà thương đâu, sẽ là nhà xác đấy. |
bệnh việnnoun Too dangerous to house him in the infirmary. Quá nguy hiểm khi mang anh ta đến bệnh viện. |
bịnh xánoun |
Xem thêm ví dụ
I want you to show me how you first encountered those creatures, and what happened to those people in the infirmary. Tôi muốn cô cho tôi thấy lần đầu cô gặp các sinh vật này thế nào và chuyện gì xảy ra với những người trong bệnh xá. |
Similar incidents occurred at Balmoral in August 1986, when she was hospitalised at Aberdeen Royal Infirmary overnight but no operation was needed, and May 1993, when she was admitted to the Infirmary for surgery under general anaesthetic. Những sự cố tương tự xảy ra tại Balmoral vào tháng 8 năm 1986, khi bà nhập viện ở Bệnh viện Hoàng gia Aberdeen qua đêm nhưng không cần phẫu thuật, và tháng 5 năm 1993, khi bà được nhận vào bệnh viện để phẫu thuật gây mê toàn thân. |
After we got that guy to the infirmary, I took a little detour to patient records. Sau khi chúng tôi lôi tên đó tới trạm xá, tôi đã lén vào phòng lưu trữ giấy tờ của bệnh nhân. |
I hear your man Frank's still in the infirmary with 15 unhealed fractures Tao nghe thằng Frank's của chúng mày vẫn đang nằm viện với 15 phát gãy. |
Caroline, do you remember where the infirmary is? Caroline, ngươi có nhớ phòng y tế ở đâu không? |
This time won't be infirmary, it'll be the morgue. Lần này thì đéo phải nhà thương đâu, sẽ là nhà xác đấy. |
He's getting out of the infirmary tonight. Tối nay nó sẽ được xuất viện. |
You get me to the infirmary, I save your life. Anh đưa tôi tới bệnh xá, tôi sẽ cứu anh. |
Well, then, Frances, let's get her to the infirmary. Vậy thì đem cô ấy đến y viện đi, Frances. |
Andy spent a month in the infirmary. Andy phải nằm viện xá một tháng. |
I worked in the convent infirmary. Tôi làm việc ở bệnh viện của tu viện. |
Now in her mid-90’s, she is in failing health and is being cared for in our infirmary. Giờ đây, trên 90 tuổi, sức khỏe suy sút nên chị được chăm sóc ở bệnh xá tại nhà Bê-tên. |
Figure out how you're going to get the key to the infirmary yet? Đã có cách lấy chìa khóa phòng khám chưa? |
Take him to the infirmary. Hãy mang người này đi cứu chữa.. |
Four days from now, on the night of the escape, we'll have 18 minutes to get the bars off the infirmary window, and for all seven of us to get across the wire and over the wall. 4 ngày nữa ta sẽ thoát ra 1 đêm để trốn thoát Chỉ có 18 phút để phá song sắt Rồi 7 người trèo ra bằng đường dây điện |
Shortly after, we hit the infirmary. Chỉ ngay sau khi chúng ta đến được trạm xá. |
Duke, get him to the infirmary with Dr. Grimm. Duke, đưa ông ta về nhà thương với tiến sĩ Grimm. |
Volunteers with medical skills set up makeshift infirmaries to treat the injured, and volunteer construction workers built new houses for ones left homeless. Những người tình nguyện biết về y khoa đã thành lập những trạm cứu thương tạm để chữa trị những người bị thương tích, còn những anh em tình nguyện khác trong ngành xây dựng xây nhà mới cho những ai đã mất hết nhà cửa. |
" And did you take the shortcut down Inverleith Row to get here to the infirmary? " " Chị đi đường tắt qua Inverleith Row để đến bệnh xá này đúng không? " |
The loving care of the brothers and sisters in Bethel’s infirmary has been a source of constant help and comfort to me. Sự chăm sóc đầy yêu thương của những anh chị em trong bệnh xá tại nhà Bê-tên luôn luôn là một nguồn giúp đỡ và an ủi đối với tôi. |
Shortly after, we hit the infirmary Chỉ ngay sau khi chúng ta đến được trạm xá |
We lock all our medications in the infirmary, and we don't keep prescription drugs here. Chúng tôi khóa tất cả thuốc trong y viện, và không giữ toa thuốc ở đây. |
Is Brad Bellick still here in the infirmary? có phải Brad Bellick vẫn đang trong trạm xa? |
Take Delacroix to the infirmary, see if those fingers are broken. Đưa Delacroix đến trạm xá xem mấy ngón tay có bị gãy không. |
I hear your man Frank is still in the infirmary with 15 unhealed fractures. tao nghe nói thằng Frank của bọn mày... vẫn trong bệnh xá với 15 chỗ gãy xương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infirmary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infirmary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.