inel trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inel trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inel trong Tiếng Rumani.
Từ inel trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhẫn, cà rá, vòng, Nhẫn, Vành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inel
nhẫnnoun S-a terminat între noi. Dă-mi înapoi inelul! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
cà ránoun |
vòngnoun Mama au şi inele de ceapă dacă vrei. Nhưng bác ơi, người ta có cả vòng bunyan nếu bác thích. |
Nhẫn
S-a terminat între noi. Dă-mi înapoi inelul! Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn! |
Vành
E un fel de forţă de tragere în inelele lui Saturn. Có một loại lực nào đó đang kéo vành đai sao Thổ. |
Xem thêm ví dụ
Aduceţi o haină lungă, pe cea mai bună, îmbrăcaţi-l cu ea şi puneţi-i un inel pe mână şi sandale în picioare. Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu. |
După ce Papa Clement al VIII-lea a anulat căsătoria lui Henric cu Margareta de Valois dându-i autorizarea să se recăsătorească, în martie 1599 Henric i-a oferit metresei sale inelul său de încoronare. Sau khi xin Giáo hoàng Clement VIII hủy bỏ hôn nhân với Marguerite nhà Valois và cho phép tái hôn, tháng 3 năm 1599, Henri tặng người tình chiếc nhẫn đăng quang. |
V-aţi pierdut inelul? Cô làm mất nhẫn rồi hả? |
Cred că ar trebui să dai salariul pe trei luni pe un inel. Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn. |
Inelele. Trao nhẫn |
Aurul şi argintul se foloseau deja de mult timp ca bani, însă, întrucât lingourile sau inelele de aur aveau mărimi diferite, oamenii erau nevoiţi să cântărească banii de fiecare dată când încheiau o tranzacţie. Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán. |
Maxwell a dedicat doi ani studiului problemei, dovedind că un inel solid regulat nu ar putea fi stabil, în timp ce un inel lichid ar fi obligat de acțiunea ondulatorie, să se dezmembreze în bule. Maxwell đã dành 2 năm để nghiên cứu vấn đề này, ông chứng minh rằng một vành đai đặc rắn sẽ không thể ổn định, trong khi một vành chất lỏng sẽ bị tác động bởi lực thủy triều và xé nhỏ thành các mảnh nhỏ. |
Soarele este în spatele lui Saturn, şi vedem ceea ce numim "efect de refracţie" care pune în evidenţă toate inelele. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Dă-i Inelul lui Frodo! Trả chiếc nhẫn cho Frodo. |
Celui ce poartă un Inel al Puterii îi este scris să fie singur. nắm giữ sức mạnh của nó phải một mình ngươi |
Mi-a rămas numai acest inel gravat. Tôi và đội quân của tôi. |
A păstrat inelul purtaţii pe care i l-ai dat? Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không? |
Mire si mireasa, va rog schimbati inelele. Cô dâu và chú rể, hãy trao nhẫn cưới cho nhau nào! |
Purtătorul Inelului e tot mai vlăguit. Sức mạnh của người mang nhẫn đang yếu đi. |
Inelul plictisitoare a trei dibluri reglabile, care sunt menite să fie inserate în orificiile maxilarului Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ |
Iertaţi-ne că nu îngenunchem şi nu sărutăm inelul. Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn. |
Am inelul. Cái nhẫn đang sáng. |
A fost ceva de genul un inel de fier ruginite sau alamă şi atunci când Robin a zburat în sus într- un copac din apropiere ea- a întins mâna şi a luat inelul în sus. Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên. |
Si inelele de penis, facute in trecut din pleoape uscate de capra, erau folosite in trecut in 1200 d.c. Và vòng bọc dương vật làm từ ruột non dê, đã được sử dụng khoảng 1200AD. |
Cum am ajuns costumul in inelul meu? Ta đã nhét bộ đồ vào chiếc nhẫn thế nào? |
Punctul culminant este o petrecere ţinută la 6 ianuarie, când se serveşte rosca de Reyes (o prăjitură în formă de inel). Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn). |
Nu pomeni nici de Frodo, nici de Inel. Không được nhắc đến Frodo và chiếc Nhẫn. |
Un cerc, un inel. Một vòng tròn. |
Acum poţi să-mi dai inelul înapoi. Giờ cậu trả lại chiếc nhẫn cho tôi được rồi. |
Inelul e al tău acum. Chiếc nhẫn cũng là của cháu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inel trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.