índice trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ índice trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ índice trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ índice trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngón tay trỏ, chỉ số, mục lục, nội dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ índice
ngón tay trỏnoun |
chỉ sốnoun Cada cêntimo que sobe são mais seis pontos no índice de fúria. Mỗi một xu tăng lên là tăng thêm 6 điểm trong chỉ số giận dữ. |
mục lụcnoun No final do hinário há um índice de escrituras e um índice por assunto que podem ser úteis. Cả hai bảng mục lục thánh thư lẫn đề tài ở phía sau quyển thánh ca đều có thể hữu ích về phương diện này. |
nội dung
|
Xem thêm ví dụ
12 O Salmo 143:5 indica o que Davi fazia quando confrontado com perigos e grandes provações: “Lembrei-me dos dias de outrora; meditei em toda a tua atuação; mantive-me voluntariamente preocupado com o trabalho das tuas próprias mãos.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Criar os Índices de Busca Tạo chỉ mục tìm |
São péssimas notícias para as pessoas autóctones que vivem rio abaixo, e que registam preocupantes índices elevados de cancro. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Tudo indica que, quando “os céus se abriram” por ocasião do batismo de Jesus, as lembranças de sua existência pré-humana lhe foram restauradas. — Mateus 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
Este grande navio aqui foi o navio em que Zheng He navegou no princípio do século XV nas suas grandes viagens à volta do Mar da China Meridional, do Mar da China Oriental e atravessando o Oceano Índico até à África Oriental. Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó |
• Que futuro indica a palavra profética de Deus para a humanidade obediente? • Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời? |
Presume-se que o uso do pronome “nós” nas cartas aos Tessalonicenses — ambas escritas de Corinto nesse período — indica que Silas e Timóteo participaram na escrita. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
Para qualquer usuário, a dimensão de grupo de usuários (valores 1 a 100) indica o grupo ao qual o usuário foi atribuído. Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định. |
6, 7. (a) O que indica que os anjos estão apoiando nossa obra de pregação? 6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta? |
Quem indica com otimismo o Reino de Deus como a única solução para todos os problemas humanos? Ai đang lạc quan công bố Nước Đức Chúa Trời như giải pháp duy nhất cho mọi vấn đề của nhân loại? |
O formulário Relatório de Serviço de Campo fornecido pela organização indica o que deve ser relatado. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
O conteúdo é sincronizado de acordo com o <lastModifiedDate>, que indica quando algum aspecto do vídeo ou dos metadados foi modificado pela última vez. Nội dung của bạn đồng bộ hóa theo <lastModifiedDate> được yêu cầu, cho biết thời điểm chỉnh sửa lần cuối của bất kỳ phần nào của video hoặc siêu dữ liệu. |
Um ano depois, em abril de 1998, a erupção GRB 980425 foi seguido por uma brilhante supernova (SN 1998bw), fato que indica uma clara conexão entre as erupções de raios gama e as mortes de estrelas massivas. Năm sau, GRB 980425 được phát hiện trong vòng một ngày xảy ra vụ nổ siêu tân tinh (SN 1998bw), có vị trí trùng nhau, cho thấy bằng chứng về mối liên hệ rõ ràng giữa các GRB và vụ sụp đổ của những ngôi sao khối lượng lớn. |
A realidade é que tendências tais como mães solteiras, crescentes índices de divórcio [e] famílias menores . . . são observadas no mundo inteiro.” Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
Indica se a impressão de vídeo teve origem em um ambiente de reprodução contínuo. Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không. |
Por exemplo, [Área de trabalho] > [Dispositivos móveis] indica que os usuários interagiram com seu conteúdo primeiro em um dispositivo de área de trabalho e, em seguida, em um dispositivo móvel. Ví dụ: [Máy tính để bàn] > [Thiết bị di động] cho biết rằng người dùng đã tương tác với nội dung của bạn đầu tiên từ Máy tính để bàn, sau đó từ Thiết bị di động. |
Indica-se ao leitor a seção de “Perguntas dos Leitores” em A Sentinela de 1.° de março de 1981, páginas 30-1. Độc giả nên tra phần “Câu hỏi độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-2-1973, trang 127. |
Há na realidade, lá, em cada capítulo do livro uma boa bibliografia muito, muito atualizada, que indica que leituras adicionais que você pode querer prosseguir. Có một thực tế ở đây, mỗi chương của cuốn sách có mục tham khảo rất hay, đọc liên tục có thể sẽ làm bạn muốn theo đuổi nó. |
De modo que o contexto indica fortemente que o número 144.000 tem de ser literal. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
Ter uma conta separada para cada anunciante final é essencial para manter a integridade do Índice de qualidade do Google Ads. Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads. |
Ela contém todas as particularidades já mencionadas e muitas outras, inclusive extensas notas de rodapé e um índice das notas de rodapé. Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục. |
O irmão Couch observou: “Praticamente todos os edifícios têm uma história interessante e que indica a mesma coisa: que Jeová Deus estava guiando sua organização visível para comprar aquele edifício específico.” Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”. |
Índice da fita apagado Chỉ mục băng đã được xoá |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ índice trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới índice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.