indemnify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indemnify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemnify trong Tiếng Anh.
Từ indemnify trong Tiếng Anh có các nghĩa là đền bù, bảo đảm, bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indemnify
đền bùverb |
bảo đảmverb |
bồi thườngverb |
Xem thêm ví dụ
The U.S. received Florida under Article 2 and inherited Spanish claims to the Oregon Territory under Article 3, while ceding all its claims on Texas to Spain under Article 3 (with the independence of Mexico in 1821, Spanish Texas became Mexican territory), and pledged to indemnify up to $5,000,000 in claims by American citizens against Spain under Article 11. Hoa Kỳ thu nhận Florida và thừa kế tuyên bố chủ quyền của Tây Ban Nha tại Xứ Oregon trong khi đó nhượng lại tất cả tuyên bố chủ quyền đối với Texas cho Tây Ban Nha (khi México độc lập năm 1821, Texas trở thành lãnh thổ của Mexico), và gánh trách nhiệm bồi thường lên đến $5,000,000 đô la Mỹ cho các công dân Mỹ kê khai thiệt hại tại Florida. |
Days later, hundreds of the victims' kin staged a mass rally at Rizal Park, demanding that the ship owners likewise indemnify the families of those not listed on the manifest, as well as to give a full accounting of the missing. Những ngày sau đó, hàng trăm thân nhân các gia đình nạn nhân đã tụ tập tại công viên Rizal đòi các chủ tàu cũng phải bồi thường cho các gia đình những nạn nhân không có tên treong danh sách hành khách chính thức, cũng như phải làm bản báo cáo đầy đủ những người bị mất tích. |
The Chinese government was forced to indemnify the victims and make many additional concessions. Chính quyền Trung Quốc bị ép phải bồi thường cho các nạn nhân và thực hiện thêm các nhượng bộ bổ sung. |
The dispute resolution policy is similar to that of Network Solutions prior to the institution of the UDRP in 2000; a trademark owner can object to a domain registration and this will result in the domain being placed on hold unless the registrant can also demonstrate trademark rights (and post bond to indemnify the registry), or else get a court ruling in their favor. Chính sách giải quyết tranh chấp tương tự như Giải pháp Mạng của UDRP vào năm 2000; người chủ thương hiệu có thể phản đối việc cấp phát tên miền và điều này sẽ dẫn đến tên miền được phân phát trừ khi người đăng ký cũng cung cấp quyền sử dụng thương hiệu (và trả tiền để bồi thường cho nhà đăng ký), hoặc nếu không sẽ mở phiên tòa để thực hiện nguyện vọng của họ. |
Sulpicio Lines announced three days after the accident that Doña Paz was insured for ₱25,000,000 (about US$550,000 in 2011 dollars), and it was willing to indemnify the survivors the amount of ₱20,000 (US$472 in 2011) for each victim. Ba ngày sau tai nạn, công ty Sulpicio Lines đã loan báo là tàu Doña Paz được bảo hiểm 25 triệu peso Philippines (khoảng 1 triệu dollar Mỹ năm 2011), và công ty sẽ bồi thường cho những người sống sót mỗi nạn nhân 20.000 peso Philippines. |
In 1999, the Supreme Court of the Philippines ruled that it was the owners of Vector who were liable to indemnify the victims of the collision. Năm 1999, Tòa án tối cao Philippines phán quyết là các chủ tàu chở dầu Vector có trách nhiệm phải bồi thường cho các nạn nhân của vụ va chạm tàu này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemnify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indemnify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.