imprecis trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprecis trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprecis trong Tiếng Rumani.

Từ imprecis trong Tiếng Rumani có các nghĩa là không chính xác, không đúng, hàm hồ, mơ hồ, không rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprecis

không chính xác

(inaccurate)

không đúng

(imprecise)

hàm hồ

(vague)

mơ hồ

(imprecise)

không rõ ràng

(vague)

Xem thêm ví dụ

De aceea, cuvântările sale au fost consemnate imprecis, fiind scrise de mână, în general, de către scribi, conducători ai Bisericii şi alţi membri ai Bisericii.
Do đó, những bài giảng do ông đọc được chép lại không được chính xác bằng chữ viết thường, thường thường bởi những người ghi chép, các vị lãnh đạo Giáo Hôi, và các tín hữu khác trong Giáo Hôi.
Problemele lumii reale sunt adesea ambigui şi definite imprecis iar contextul este într- o continuă schimbare.
Các vấn đề thực tiễn của cuộc sống thường khó hiểu và không rõ ràng và hoàn cảnh luôn luôn thay đổi.
Și ca să vedeți cât de imprecis era vizorul Norden, a existat un caz celebru în 1944 când Aliații au bombardat o uzină chimică din Leuna, Germania.
Và để dẫn chứng cho các bạn là thiết bị ngắm bom Norden thiếu chính xác như thế nào, có một sự kiện nổi tiếng vào năm 1944 khi quân Đồng minh ném bom một nhà máy hóa chất ở Leuna, Đức.
Problemele lumii reale sunt adesea ambigui şi definite imprecis iar contextul este într-o continuă schimbare.
Các vấn đề thực tiễn của cuộc sống thường khó hiểu và không rõ ràng và hoàn cảnh luôn luôn thay đổi.
A fost prima oară când s-a arătat că teoria lui Newton este mai imprecisă decât o alta.
Đây là lần đầu tiên lý thuyết hấp dẫn của Newton được chỉ ra là ít chính xác hơn một lý thuyết khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprecis trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.