imposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imposition trong Tiếng Anh.
Từ imposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài phạt, sự bắt chịu, sự bắt theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imposition
bài phạtnoun |
sự bắt chịunoun |
sự bắt theonoun |
Xem thêm ví dụ
The rest of Frisia in the north (now Friesland and Groningen) continued to maintain its independence and had its own institutions (collectively called the "Frisian freedom") and resented the imposition of the feudal system. Phần còn lại của Frisia tại phía bắc (nay là Friesland và Groningen) tiếp tục duy trì độc lập của họ và có các thể chế riêng cũng như tức giận với việc áp đặt hệ thống phong kiến. |
A horrid imposition on my part. Tôi đáng bị trách mắng. |
What is your take on U.N. Resolution 9214, the imposition of sanctions on the Congo for... Bà nghĩ sao về nghị quyết 9214 của Liên hợp quốc, áp đặt các biện pháp trừng phạt với Congo vì... |
In January 2015, Pope Francis announced that, from that year's imposition on, the pallium would no longer be awarded personally by the Pope in Rome; instead, the corresponding archbishops would impose it in their local churches. Vào tháng 1 năm 2015, Giáo hoàng Phanxicô tuyên bố bắt đầu từ năm đó, Giáo hoàng ở Rôma không còn được trao dây pallium với tư cách cho các cá nhân nữa; thay vào đó, các tổng giám mục thành đô sẽ tiếp nhận việc đeo dây này tại giáo hội địa phương của từng người. |
Import and export was to be conducted only through market towns, to allow oversight of commerce and to simplify the imposition of excise taxes and customs duties. Xuất khẩu, nhập khẩu chỉ được thực hiện thông qua các chợ huyện này để cho phép chính quyền thực hiện việc giám sát về thương mại và đơn giản hóa việc áp đặt thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế hải quan. |
His imposition of direct rule in 2005 provoked a protest movement unifying the Maoist insurgency and pro-democracy activists. Việc ông áp đặt cai trị trực tiếp vào năm 2005 đã kích động một phong trào phản kháng thống nhất các cuộc nổi dậy của Maoist và các nhà hoạt động dân chủ. |
Are you certain it won't cause imposition? Chị chắc nó không ảnh hưởng đến thằng bé chứ? |
After the "Nixon Shock" in 1971 that led to détente between the United States and China, in 1972 the North and South Korean governments made a 7 · 4 South and North Korea Joint Statement that a representative of each government had secretly visited the capital city of the other side and that both sides had agreed to a North-South Joint Communiqué, outlining the steps to be taken towards achieving a peaceful reunification of the country: Unification shall be achieved through independent Korean efforts without being subject to external imposition of interference. Sau "cú sốc Nixon" vào năm 1971 dẫn đến những chuyển biến quan trọng trong bang giao giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc, các chính phủ của hai miền Triều Tiên đã ra Tuyên bố chung Bắc-Nam ngày 4 tháng 7 năm 1972 rằng một đại diện của mỗi chính phủ đã bí mật đến thăm thành phố thủ đô của phía bên kia và cả hai bên đã đồng ý với một tuyên bố chung hai miền, phác thảo các bước sẽ thực hiện để đạt đến thống nhất trong hòa bình: Việc thống nhất sẽ đạt được thông qua những nỗ lực độc lập của hai miền Triều Tiên mà không bị áp đặt bởi sự can thiệp của bên ngoài. |
The Czechoslovak planned economy in the 1960s was in serious decline and the imposition of central control from Prague disappointed local Communists, while the destalinization program caused further disquiet. Bài chi tiết: Mùa xuân Praha Dưới chế độ cộng sản, nền kinh tế Tiệp Khắc trong thập niên 1960 rơi vào tình trạng suy thoái vì sự áp đặt quyền kiểm soát tập trung từ Praha khiến những người cộng sản địa phương thất vọng trong khi chương trình phi Stalin hoá càng gây ra những lời phản đối. |
The President may temporarily waive the imposition or continuation of sanctions under specified circumstances. Tổng thống có thể tạm thời miễn lệnh trừng phạt hoặc tiếp tục tiến hành trừng phạt tùy vào những tình huống cụ thể. |
I feel such a terrible imposition. Chị cảm thấy điều này không hay chút nào. |
Hamas rejected these demands, which resulted in the Quartet's suspension of its foreign assistance program, and the imposition of economic sanctions by the Israelis. Hamas bác bỏ những yêu cầu này, dẫn đến việc đình chỉ chương trình hỗ trợ nước ngoài của Quartet, và việc áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế của người Israel. |
In addition, there has been an imposition of religious traditions, which many Catholics view as more important than the Bible. Ngoài ra, cũng có sự ràng buộc của truyền thống tôn giáo mà nhiều người Công Giáo xem là quan trọng hơn Kinh Thánh. |
Conversely it states that imposition by force of a border change is an act of aggression. Ngược lại nó nói rằng áp đặt bằng vũ lực thay đổi biên giới là một hành động gây hấn. |
Industry had great difficulty adjusting to the imposition of a 40-hour workweek, causing serious disruptions of the time when France was desperately trying to catch up with Germany in military production. Các ngành kinh doanh gặp nhiều khó khăn trong việc thích nghi với lệnh áp đặt từ chính quyền 40 giờ làm việc mỗi tuần, gây ra những đứt gẫy lớn trong sản xuất ở một thời kỳ mà nước Pháp nỗ lực một cách tuyệt vọng để bắt kịp Đức, cả về sản lượng công nghiệp dân dụng lẫn quân sự. |
The Norman conquest of England in 1066 and the later Angevin partial conquest of Ireland from 1169 led to the imposition of a new Norman ruling elite across much of Britain and parts of Ireland. Người Norman chinh phục Anh vào năm 1066 và sau đó Angevin đã chinh phục một phần Ireland từ 1169 dẫn đến việc áp đặt một hệ thống thống trị Norman mới gần như khắp Đảo Anh và nhiều phần tại Ireland. |
The poverty of our knowledge must become the first basis of moving forward, and not imposition of the framework that works on the basis of mathematical modeling, for which I have enormous respect. Tìm ra những thứ mà chúng ta chưa biết là điều cơ bản đầu tiên để tiến đến mục tiêu mà chúng ta đưa ra, chứ không phải dựa vào các ý tưởng được lấy từ những mô hình toán học, cái mà tôi cực kì ngưỡng mộ. |
Rigoberto Tiglao, former press secretary and a former communist incarcerated during the martial law, argued that the liberal and communist parties provoked martial law imposition. Rigoberto Tiglao, cựu thư ký báo chí và cựu phần tử cộng sản bị tống giam trong thiết quân luật, lập luận rằng các đảng tự do và cộng sản kích thích việc áp đặt thiết quân luật. |
Congress has the power to impose taxes generally, and if the particular imposition does not run afoul of any constitutional restrictions then the tax is lawful, call it what you will. Quốc hội có quyền áp đặt thuế nói chung, và nếu việc áp đặt cụ thể không áp dụng bất kỳ hạn chế hiến pháp nào thì thuế là hợp pháp, hãy gọi đó là những gì bạn muốn. |
(Matthew 27:32) Such impositions were oppressive, highly unpopular, and bitterly resented by the Jews. Chẳng hạn, lính La Mã bắt một người Sy-ren tên là Si-môn vác cây khổ hình của Chúa Giê-su đến nơi ngài bị xử tử (Ma-thi-ơ 27:32). |
The direct trigger which is said to have spurred the imposition of sakoku was the Shimabara Rebellion of 1637–38, an uprising of 40,000 mostly Christian peasants. Lý do trực tiếp dẫn đến việc áp đặt chính sách Tỏa Quốc là cuộc nổi loạn Shimabara năm 1637-1638, một cuộc nổi dậy của 40.000 nông dân phần lớn theo Công giáo. |
The authorities have delayed the imposition of a congestion charge - a fee for cars to enter specified zones - saying this idea needed more study . Chính quyền đã trì hoãn việc xử phí quá tải xe - phí dành cho xe hơi khi vào những khu vực đặc biệt - nói rằng vấn đề này cần được nghiên cứu nhiều hơn . |
These racial impositions ... made any real understanding between the Japanese militarists and the people of our region virtually impossible. Những trò lừa gạt về chủng tộc này...đã khiến cho bất kỳ sự thông cảm có thật nào giữa các nhà quân sự Nhật và người dân quốc gia chúng tôi đều trở nên dường như bất khả". |
Imposition of a "British Peace" on key maritime trade routes began in 1815 with the annexation of British Ceylon (now Sri Lanka). Áp đặt "Hòa bình Anh" trên các tuyến thương mại hàng hải chủ chốt bắt đầu năm 1815 với việc sáp nhập Ceylon thuộc Anh (nay là Sri Lanka). |
The early period of Islamic rule saw atrocities such as the imposition of a Jaziya tax on non-Muslims, temple destruction and forcible conversions. Giai đoạn đầu của đạo luật Hồi giáo đã chứng kiến sự tàn bạo như áp đặt thuế Jaziya đối với những người không phải Hồi giáo, phá dỡ đền thờ và buộc phải chuyển đổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imposition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.