implicitly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implicitly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implicitly trong Tiếng Anh.
Từ implicitly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngầm, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implicitly
ngầmadjective But after so short an acquaintance, do you think we should believe in him so implicitly? Nhưng sau sự quen biết quá ngắn nghủi như vậy, em có nghĩ ta nên ngấm ngầm tin anh ta không? |
hoàn toànadverb We need only be faithful, and we can rely implicitly on Him. Chúng ta chỉ cần trung tín và có thể hoàn toàn tin cậy vào Ngài. |
Xem thêm ví dụ
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa. Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông. |
He relied implicitly on Jehovah as his Sovereign Lord. Ông đã hoàn toàn trông cậy nơi Đức Giê-hô-va, là Đấng mà ông xem là Đấng Thống trị của mình. |
Gradually, I’ve come to trust her implicitly.” Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”. |
And while art and politics are inherently and implicitly together always and all the time, there could be some very special relationship that could be forged here in its uniqueness. Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này. |
The new Articles 2 and 3, added to the Constitution to replace the earlier articles, implicitly acknowledge that the status of Northern Ireland, and its relationships within the rest of the United Kingdom and with the Republic of Ireland, would only be changed with the agreement of a majority of voters in each jurisdiction. Điều 2 và 3 đã được thêm vào Hiến pháp để loại bỏ các điều khoản trước đây, mặc nhiên thừa nhận rằng tình trạng của Bắc Ireland, và mối quan hệ của nó với phần còn lại bên trong Anh Quốc và với Cộng hòa Ireland, sẽ chỉ thay đổi với sự đồng ý của đa số cư tri của cả hai khu vực pháp lý (Cộng hòa Ireland bỏ phiếu riêng rẽ). |
(2 Peter 3:13) Although they trust implicitly in God’s promise to bring this about, they realize that it is also their obligation to live in line with justice. Dù hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý. |
Because they exercised strong faith in Jehovah, trusted him implicitly, and stuck close to him despite setbacks. Bởi vì họ thực hành đức tin mạnh nơi Đức Giê-hô-va, hoàn toàn tin cậy Ngài và bám sát theo Ngài dù gặp trở ngại. |
A chronic performance problem with C++03 is the costly and unneeded deep copies that can happen implicitly when objects are passed by value. Một vấn đề hiệu suất kình niên với C++03 là bản sao chìm tốn nhiều bộ nhớ và không cần thiết có thể xuất hiện khi một đối tượng được truyền theo tham trị. |
Service invocation may happen based on some explicit action (e.g. call transfer) by user or implicitly (call waiting). Dịch vụ theo yêu cầu có thể diễn ra dựa trên một số hoạt động rõ ràng (ví dụ như chuyển cuộc gọi) bởi người sử dụng hoặc hoàn toàn (cuộc gọi chờ). |
Abraham trusted implicitly in Jehovah and proved that trust by unquestioning obedience to his commands, even to the extent of being prepared to sacrifice his son, Isaac. Áp-ra-ham tin tưởng tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va và chứng tỏ sự tin cậy đó qua việc hoàn toàn vâng giữ các mệnh lệnh của Ngài, tới độ ngay cả sẵn sàng hy sinh người con của ông, Y-sác. |
This happened to Nephi the son of Helaman, who reached the stage where the Lord trusted him implicitly and, because of that, was able to bless him with all that he asked (see Helaman 10:4–5). Điều này đã xảy ra cho Nê Phi là con trai của Hê La Man, là người đã đạt đến mức Chúa hoàn toàn tin tưởng ông và, vì thế, đã có thể ban phước cho ông với tất cả những gì ông cầu xin (xin xem Hê La Man 10:4–5). |
Fan Kuai then made a lengthy speech about Liu Bang's accomplishments, stating how it would be unjust for Xiang Yu to kill Liu, but also implicitly affirming that Liu would not challenge Xiang's authority. Phàn Khoái thực hiện một bài phát biểu dài về những thành tích của Lưu Bang, nói là sẽ không công bằng nếu Hạng Vũ giết Lưu Bang, nhưng cũng ngầm khẳng định rằng Lưu Bang sẽ không thách thức quyền lực của Hạng Vũ. |
By trusting implicitly in Jehovah. Bằng cách hoàn toàn tin cậy Đức Giê-hô-va. |
15 When we make Jehovah our confidence and trust in him implicitly, we can experience the psalmist’s further words: “He will certainly bring forth your righteousness as the light itself, and your justice as the midday.” 15 Khi chúng ta tin tưởng Đức Giê-hô-va và hoàn toàn tin cậy Ngài, chúng ta có thể cảm nghiệm những lời tiếp theo của người viết Thi-thiên: “Ngài sẽ khiến công-bình ngươi lộ ra như ánh-sáng, và tỏ ra lý-đoán ngươi như chánh ngọ”. |
Kurten made the explicit correlation that Hippocamelus was related to Navahoceros, only differing by having two, instead of three antler tines, and he thus considered Hippocamelus implicitly to be homologous to chamois and ibex. Kurten thực hiện sự tương quan rõ ràng rằng về nhóm hà mã hippocamelus được liên quan đến Navahoceros, chỉ khác nhau bởi có hai, thay vì ba nhánh ở cái nhung, và do đó ông coi hippocamelus ngầm là tương đồng với sơn dương và dê núi. |
The UN secretary-general implicitly criticized Pakistan for its military support and the Security Council stated it was "deeply distress over reports of involvement in the fighting, on the Taliban side, of thousands of non-Afghan nationals." Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc ngầm chỉ trích Pakistan vì sự hỗ trợ quân sự của họ và Hội đồng Bảo an tuyên bố đó là "nỗi đau khổ tột cùng qua các báo cáo tham gia chiến đấu về phía Taliban của hàng ngàn công dân không phải Afghanistan". |
Yet, according to one writer, “implicitly, such questions often cross our mind and tacitly elicit answers that are more or less satisfying.” Nhưng theo một văn sĩ, “những câu hỏi ấy thoáng qua trong trí chúng ta ngầm gợi lên những câu trả lời tương đối chấp nhận được”. |
I trust him implicitly. Tôi hoàn toàn tin ông ấy. |
Yet, Abraham had sound reasons to trust God implicitly. Thế nhưng, Áp-ra-ham có lý do vững chắc để hoàn toàn tin tưởng Đức Chúa Trời. |
The ICZN, implicitly accepting de Beer's standpoint, did indeed suppress the plethora of alternative names initially proposed for the first skeleton specimens, which mainly resulted from the acrimonious dispute between Meyer and his opponent Johann Andreas Wagner (whose Griphosaurus problematicus – "problematic riddle-lizard" – was a vitriolic sneer at Meyer's Archaeopteryx). ICZN đã loại bỏ tình trạng thừa thãi các tên gọi thay thế khác mà ban đầu được đề nghị cho các mẫu vật đầu tiên còn bộ xương,, trong đó chủ yếu là kết quả tạo ra từ tranh luận gay gắt giữa von Meyer và đối thủ của ông là Johann Andreas Wagner (mà Griphosaurus problematicus—"Thằn lằn-bí ẩn có vấn đề" của ông là sự chế nhạo cay độc đối với Archaeopteryx của von Meyer). |
Under the new brand of warfare garnered from the stirrup, White implicitly argues in favor of technological determinism as the vehicle by which feudalism was created. Dưới mác mới của chiến tranh xuất phát từ bàn đạp yên ngựa, White hoàn toàn biện luận ủng hộ quyết định luận công nghệ như phương tiện lưu thông mà chế độ phong kiến đã tạo ra nó. |
The South Korean position from the 1970s has been: The NLL is an indispensable measure to administer the Armistice Agreement; The NLL is in the approximate mid-position between the islands and the North Korean mainland; North Korea acquiesced to the NLL until 1973, so implicitly recognized the NLL. Quan điểm của Hàn Quốc từ những năm 1970 là: NLL là một biện pháp không thể thiếu để thực thi các Hiệp định đình chiến; NLL ở vị trí gần giữa các đảo của Hàn Quốc và đất liền Bắc Triều Tiên; Bắc Triều Tiên đã ngầm chấp thuận NLL cho đến 1973, vì vậy mặc nhiên công nhận NLL. |
You will personally be over my house, and all my people will obey you implicitly. Vậy, ngươi sẽ lên cai-trị nhà trẫm; hết thảy dân-sự của trẫm đều sẽ vâng theo lời ngươi. |
Implicitly TFP growth includes any permanent productivity improvements that result from improved management practices in the private or public sectors of the economy. Sự gia tăng TFP ngụý bao gồm bất kì sự cải tiến năng suất lâu dài bắt nguồn từ việc cải thiện các hoạt động quản lý trong lĩnh vực tư nhân hay công cộng của nền kinh tế. |
(Psalm 71:5) Yes, as a youth, David had trusted in Jehovah implicitly. (Thi-thiên 71:5) Đúng vậy, từ buổi thơ ấu, Đa-vít đã tin cậy hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implicitly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới implicitly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.