implementar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implementar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implementar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ implementar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implementar
triển khaiverb Están autorizados a implementar la Operación Morthor de inmediato. Do đó anh được phép triển khai Chiến dịch Morthor ngay lập tức. |
Xem thêm ví dụ
Los Partners no pueden, ni directamente ni a través de un tercero, (i) implementar el seguimiento de clics de anuncios, ni (ii) guardar o almacenar en caché de forma indefinida datos relacionados con los anuncios que se sirven a través de la Monetización de Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Sin embargo, es probable que quiera medir más de un único objeto, por lo que debería considerar cómo desea clasificar sus informes antes de implementar la llamada. Tuy nhiên, có khả năng là bạn sẽ có nhiều đối tượng mà bạn muốn đo lường, và bạn nên cân nhắc về cách phân loại báo cáo trước khi thực hiện cuộc gọi. |
Thomas, quiero hacerte 2 o 3 preguntas, porque es impresionante cómo dominas tus datos, por supuesto, pero básicamente sugieres que la creciente concentración de la riqueza es una especie de tendencia natural del capitalismo y que, si lo dejamos a su suerte, puede poner en peligro el propio sistema, por lo que estás sugiriendo que hay que actuar para implementar políticas que redistribuyen la riqueza, incluyendo las que acabamos de ver: impuestos progresivos, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Pero lo que es interesante sobre esta sugerencia fue que implementar esta idea no costaría 10 millones de libras; no supondría grandes cantidades de gasto; realmente costaría unas 50 libras. Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound. |
Deberá proporcionar un ejemplo de la integración a su gestor de cuentas para que se le permita implementar anuncios en sus sitios web. Bạn sẽ cần cung cấp cho người quản lý tài khoản của mình một ví dụ về tích hợp của bạn trước khi bạn được phép sử dụng quảng cáo cho trang web của mình. |
Google Analytics se puede implementar sin afectar a la recogida normal de datos en aquellos casos en los que las Funciones publicitarias estén inhabilitadas hasta que se haya obtenido el consentimiento. Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý. |
Existen dos métodos principales para implementar el comercio electrónico de Google Analytics: Có hai loại phương pháp triển khai thương mại điện tử Google Analytics chính: |
Kenia y Etiopía, con otros asociados que están tratando de lograr lo mismo, salvar tantas vidas tan rápidamente como podamos, pero hacerlo de manera sistemática y que se pueda implementar en el ámbito nacional y luego con un modelo que pueda aplicarse en cualquier país del mundo. Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới. |
Cuando hayas configurado la mediación en AdMob, podrás utilizar la guía de Google Developers (Android o iOS) para implementar la mediación en tus aplicaciones. Sau khi đã thiết lập hòa giải trong AdMob, bạn có thể sử dụng hướng dẫn của Google Developers (Android, iOS) để thực hiện hòa giải trong ứng dụng của bạn. |
Deberíamos implementar estas medidas de eficiencia para empezar a tener reducciones. Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm. |
Por último, el editor implementará los bloques de anuncios y la mediación en su aplicación. Cuối cùng, nhà xuất bản triển khai các đơn vị quảng cáo và hòa giải trong ứng dụng của họ. |
El scoreboarding y el algoritmo de Tomasulo —que es similar a scoreboarding pero hace uso del renombre de registros— son dos de las técnicas más comunes para implementar la ejecución fuera de orden y la paralelización a nivel de instrucción. Scoreboarding và thuật toán Tomasulo (tương tự như scoreboarding nhưng sử dụng đổi tên thanh ghi) là hai trong số những kỹ thuật phổ biến nhất cho việc thực thi sai thứ tự và song song cấp câu lệnh. |
Con este método, no es necesario incluir e implementar un fragmento de código de un entorno especial. Bằng cách này, bạn không cần phải cài đặt và triển khai một đoạn mã môi trường đặc biệt. |
Para implementar la opción de medición "Web y aplicación", siga estas instrucciones. Để triển khai tùy chọn Web và ứng dụng, bạn hãy làm theo các hướng dẫn này. |
Si solo estás describiendo programas o películas (por ejemplo, con reseñas o información sobre el reparto), o si tus vídeos requieren acciones complejas (como comprarlos o alquilarlos), te interesa implementar datos estructurados de películas y programas de TV en tu sitio web. Nếu bạn chỉ mô tả chương trình truyền hình hoặc phim bằng thông tin như các bài đánh giá hoặc dàn diễn viên, hoặc nếu video của bạn yêu cầu các hành động phức tạp như mua hoặc thuê, bạn nên triển khai loại dữ liệu có cấu trúc TV hoặc Phim trên trang web của mình. |
En las plataformas donde el SDK de IMA no está disponible y se utiliza la API de DAI, los editores pueden implementar la Definición de interfaz de medición abierta (OMID) para hacer el seguimiento de visibilidad, que aún no puede acreditarse por la MRC. Trên các nền tảng không có IMA SDK và API DAI được sử dụng, nhà xuất bản có thể triển khai Định nghĩa giao diện đo lường mở (OMID) để theo dõi khả năng xem, vốn chưa được MRC công nhận. |
Luego de que Deng Xiaoping comenzara a implementar las reformas económicas en 1978, la salud de la población mejoro rápidamente gracias a una mejor nutrición, aunque muchos de los servicios de salud gratuitos que se brindaban en el campo desaparecieron junto a las comunas populares. Sau khi Đặng Tiểu Bình bắt đầu thi hành cải cách kinh tế vào năm 1978, tình hình y tế của quần chúng Trung Quốc được cải thiện nhanh chóng do dinh dưỡng tốt hơn, song nhiều dịch vụ y tế công cộng miễn phí tại khu vực nông thôn biến mất cùng với các công xã nhân dân. |
Al implementar la etiqueta de remarketing de Google Ads, sobre todo con parámetros personalizados, puedes comprobar si lo estás haciendo correctamente con Google Tag Assistant. Khi triển khai thẻ tiếp thị lại Google Ads, đặc biệt là với thông số tùy chỉnh, bạn có thể sử dụng công cụ Hỗ trợ thẻ Google để đảm bảo rằng bạn đang triển khai thẻ đúng cách trên một trang cụ thể. |
Al implementar Universal Analytics, es su responsabilidad asegurarse de que su uso cumple con todas las normativas legales, incluidos todos los requisitos regionales o locales para la notificación específica a los usuarios. Khi bạn triển khai Universal Analytics, trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng việc sử dụng của bạn tuân thủ về mặt pháp lý, bao gồm bất kỳ yêu cầu tại địa phương hoặc theo vùng nào về thông báo cụ thể cho người dùng. |
Puedes implementar los anuncios modificados a tu campaña cuando estés satisfecho con los resultados del experimento de variación del anuncio. Khi đã hài lòng với kết quả thử nghiệm biến thể quảng cáo, bạn có thể áp dụng quảng cáo đã sửa đổi vào chiến dịch của mình. |
Hay dos formas de implementar los anuncios de prueba: Dưới đây là hai cách triển khai quảng cáo thử nghiệm: |
3 En vista de los excelentes resultados, se ha decidido implementar dicho programa en zonas urbanas densamente pobladas de todo el mundo. 3 Nhờ sự thành công lớn của cuộc thử nghiệm, giờ đây phương cách này được mở rộng ở nhiều trung tâm đông dân trên khắp thế giới, ngoại trừ những xứ mà không được phép làm chứng nơi công cộng. |
Si ya ha modificado el código de seguimiento para habilitar el remarketing y las funciones de informes publicitarios, puede implementar esta configuración de la propiedad sin que se produzcan conflictos. Nếu đã bật Tiếp thị lại và Tính năng báo cáo quảng cáo trước đó bằng cách cập nhật mã theo dõi của mình, bạn vẫn có thể triển khai các cài đặt thuộc tính này và không gặp bất kỳ xung đột nào. |
Prepararse para implementar el gas. Chuẩn bị phóng khí gas. |
De implementar y mejorar esta ley donde sea necesario. Để thực thi và hoàn thiện Đạo luật này |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implementar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới implementar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.