impending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impending trong Tiếng Anh.
Từ impending trong Tiếng Anh có các nghĩa là lơ lửng trên đầu, sắp xảy ra, sắp xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impending
lơ lửng trên đầuadjective |
sắp xảy raadjective In view of impending events, what will we consider? Vì những sự kiện quan trọng sắp xảy ra, nên chúng ta sẽ xem xét điều gì? |
sắp xảy đếnadjective Being afraid of some impending disaster, they have the attitude: “Let us eat and drink, for tomorrow we are to die.” Do sợ thảm họa sắp xảy đến nên họ có tư tưởng: “Hãy ăn, hãy uống, vì ngày mai chúng ta sẽ chết!” |
Xem thêm ví dụ
Thus, Jehovah’s angels warned Lot about the impending destruction. Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến. |
It is time to preach the good news of God’s Kingdom, to warn the unsuspecting of impending danger. Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
Felix Baumgartner going up, rather than just coming down, you'll appreciate the sense of apprehension, as I sat in a helicopter thundering north, and the sense, I think if anything, of impending doom. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
(Ezekiel 3:17-21) The Watchtower of January 1, 1984, explained: “This watchman observes how events are developing on earth in fulfillment of Bible prophecy, sounds the warning of an impending ‘great tribulation such as has not occurred since the world’s beginning’ and publishes ‘good news of something better.’”—Matthew 24:21; Isaiah 52:7. Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7). |
Both the music and the lyrics intend to evoke a sense of despair, dread, and impending doom. Cả nhạc và lời doom metal đều muốn gợi lên những cảm tưởng về sự tuyệt vọng, sợ hãi, và cái chết. |
20 What could Pharaoh do about this impending famine? 20 Pha-ra-ôn có thể làm gì để đối phó sự đói kém sắp xảy ra? |
One minute before the earthquake was felt in Tokyo, the Earthquake Early Warning system, which includes more than 1,000 seismometers in Japan, sent out warnings of impending strong shaking to millions. Một phút trước khi ảnh hưởng của động đất được cảm nhận ở Tokyo, hệ thống cảnh báo sớm động đất được liên kết từ hơn 1.200 địa chấn kế ở Nhật Bản đã gởi tín hiệu cảnh báo lên trên truyền hình về nguy hiểm của trận động đất đến hàng triệu người. |
Acoustic monitors, Infrared cameras and any other technology that does not monitor the rollers in a holistic way, generally fail to accurately predict impending roller failure. Màn hình âm thanh, Camera hồng ngoại và bất kỳ công nghệ nào khác không giám sát các con lăn một cách toàn diện, thường không dự đoán chính xác sự cố con lăn sắp xảy ra. |
There, in early 1833, he received news from Brazil of his daughter Paula's impending death. Đầu năm 1833, ông nhận được tin từ triều đình Brasil rằng con gái ông Paula đã chết. |
In the battle, Japanese naval land-based torpedo bombers, seeking to provide protection for the impending evacuation of Japanese forces from Guadalcanal, made several attacks over two days on U.S. warships operating as a task force south of this island. Trong trận đánh này, các oanh tạc cơ phóng ngư lôi Nhật Bản, để bảo vệ cho cuộc triệt thoái của quân Nhật ra khỏi Guadalcanal, đã mở nhiều cuộc không kích trong hai ngày vào các chiến hạm Hoa Kỳ ở phía nam đảo này. |
This was a very responsible assignment, for the safety of the city depended on their calling out to warn the people of any impending danger. Đây là một trách nhiệm rất quan trọng vì sự an toàn của thành tùy thuộc vào tiếng kêu báo động của họ để cảnh báo dân chúng về bất cứ mối nguy hiểm nào sắp xảy đến. |
When we know of an impending disaster, and how to solve it at a cost less than the cost of the disaster itself, then there's not going to be much argument, really. Khi ta biết về một thảm họa đang tới gần, và cách giải quyết đỡ tốn kém hơn chính bản thân thảm họa đó, thì không có gì phải tranh cãi. |
This caused horrible fear among many Jews trapped inside, for they could see death impending.—Wars of the Jews, Book II, chapter 19. Điều này khiến cho người Do Thái mắc kẹt bên trong sợ hãi kinh hoàng, vì họ có thể thấy sắp chết (Wars of the Jews, Cuốn 2, chương 19). |
Being the secretary to the ancient prophet Jeremiah, Baruch courageously warned the Israelites of Jerusalem’s impending doom. Là thư ký cho nhà tiên tri Giê-rê-mi thời xưa, Ba-rúc can đảm cảnh cáo người Y-sơ-ra-ên rằng thành Giê-ru-sa-lem sắp sụp đổ. |
With the impending collapse of the empire the 208 ethnic German deputies to the Cisleithanian Austrian parliament (Reichsrat) elected in 1911 met on 21 October 1918 and proclaimed itself to be a "Provisional National Assembly for German-Austria" representing the ethnic Germans in all Cisleithanian lands. Với sự sụp đổ sắp xảy ra của đế chế, 208 đại biểu sắc tộc người Đức tại Quốc hội Áo (Reichsrat) được bầu vào năm 1911 đã họp vào ngày 21 tháng 10 năm 1918 và tự tuyên bố mình là "Quốc hội tạm thời cho Đức-Áo" đại diện cho người nói tiếng Đức ở vùng Cisleithanian. |
Should Christians expect God to rescue them miraculously in every case of impending disaster? Tín đồ Đấng Christ có nên trông mong được Đức Chúa Trời cứu một cách kỳ diệu khỏi mọi tai họa trước mắt không? |
However, Peter did not tell his readers to retreat from the mundane responsibilities and cares of life; nor did he encourage a sense of hysteria over the impending destruction. Tuy nhiên, Phi-e-rơ không bảo các độc giả trốn tránh những trách nhiệm hằng ngày và sự lo lắng của đời sống; ông cũng không khuyến khích người ta nên có thái độ kinh hoàng về sự hủy diệt sắp tới. |
In the face of an impending battle, what occupies Asa more than anything else? Đối mặt với trận chiến sắp xảy ra, A-sa bận làm gì? |
She loved her children but was at peace, despite her impending separation from them. Nó yêu thương các con của nó nhưng đã được bình an, mặc dù sắp phải rời xa chúng. |
Taking no note of the impending danger. —Matthew 24:39. Không để ý đến hiểm họa sắp xảy ra.—Ma-thi-ơ 24:39. |
When faced with impending execution on the torture stake, he told Jehovah: “Not as I will, but as you will.” Khi đứng trước sự hành quyết trên cây khổ hình, ngài thưa cùng Đức Giê-hô-va: “Không theo ý-muốn Con, mà theo ý-muốn Cha”. |
The villagers must be awakened, warned of the impending disaster, and helped to escape! Dân làng phải được đánh thức, được báo cho biết về tai họa sắp xảy đến và được giúp để thoát thân! |
The simple story, about a poor farming village in Sengoku period Japan that hires a group of samurai to defend it against an impending attack by bandits, was given a full epic treatment, with a huge cast (largely consisting of veterans of previous Kurosawa productions) and meticulously detailed action, stretching out to almost three-and-a-half hours of screen time. Câu chuyện đơn giản, về một ngôi làng làm nông nghèo trong thời kỳ Sengoku của Nhật Bản đã thuê một nhóm samurai để bảo vệ dân làng, chống lại cuộc tấn công sắp xảy ra của bọn cướp, được xử lý một cách đầy kịch tính, với một dàn diễn viên khổng lồ (bao gồm phần lớn các diễn viên từng góp mặt trong các bộ phim trước đó của Kurosawa) và những hành động được mô tả tỉ mỉ chi tiết, có thời luượng kéo dài đến gần ba giờ rưỡi. |
Following reports that Ghassemi-Shall's execution was impending, Prime Minister Stephen Harper threatened the Iranian government with "consequences" if Ghassemi-Shall was killed, saying: "the government of Iran should know that the whole world will be watching, and they will cast judgement if terrible and inappropriate things are done in this case." Sau các báo cáo rằng vụ hành quyết của Ghassemi-Shall sắp xảy ra, Thủ tướng Stephen Harper đã đe dọa chính phủ Iran về "hậu quả" nếu Ghassemi-Shall bị giết, nói: "Chính phủ Iran nên biết rằng cả thế giới sẽ theo dõi, và họ sẽ bỏ phiếu phán xét nếu những điều khủng khiếp và không phù hợp được thực hiện trong trường hợp này. " |
People spoke about the impending fall of Tuscoob's power, and the approaching changes. Người ta đồn về chính quyền lung lay của Tuxcup, về những thay đổi sắp tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impending
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.