impassioned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impassioned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impassioned trong Tiếng Anh.

Từ impassioned trong Tiếng Anh có các nghĩa là say mê, say sưa, sôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impassioned

say mê

adjective

We're impassioned with this idea that whatever you want to do,
Chúng tôi thực sự say mê với ý tưởng rằng bất cứ điều gì bạn muốn làm,

say sưa

adjective

sôi nổi

adjective

Xem thêm ví dụ

An impasse?
Ngõ cụt?
The Telegraph called his performance " treat ... vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life."
Tờ The Telegraph đánh giá diễn xuất của anh: "a treat... vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life".
His face was impassive as ever, though something sober had melted into his eyes.
Nét mặt ông vẫn thản nhiên như mọi khi, dù một cái gì đó có vẻ điềm tĩnh đã tan ra trong đôi mắt ông
The Savior’s impassioned charge to “feed [His] sheep” continues in force today.
Lệnh truyền đầy xúc động của Đấng Cứu Rỗi để “chăn chiên [Ngài]” đến ngày nay vẫn còn hiệu lực.
The majority of roads in Madagascar are unpaved, with many becoming impassable in the rainy season.
Phần lớn các tuyến đường bộ tại Madagascar chưa được trải nhựa, nhiều tuyến đường trong số đó trở nên không thể qua lại được vào mùa mưa.
No more impassioned plea for us to believe has come than from the Savior Himself, during His earthly ministry, when He appealed to His disbelieving listeners:
Không có lời khẩn cầu chân thành nào cho chúng ta để tin hơn là từ chính Đấng Cứu Rỗi, trong giáo vụ trên trần thế của Ngài khi Ngài kêu gọi những người nghe lòng đầy hoài nghi:
I guess we're in an impass here.
Tôi ngh ) chúng ta ang b ¿t ̄ c ß ây
It's just an impassive creature taking whatever life sends its way.
Nó chỉ là một sinh vật kiên trì nhận lấy bất kỳ thứ gì cuộc đời trao cho.
According to Sherman Fairchild, Noyce's impassioned presentation of his vision was the reason Fairchild had agreed to create the semiconductor division for the traitorous eight.
Theo Sherman Fairchild, chính bài thuyết trình đầy say mê của Noyce về tầm nhìn của mình là lý do Fairchild đã đồng ý thành lập bộ phận bán dẫn cho nhóm Tám kẻ phản bội.
But after more than seven hours of talks , the two gave no indication as to how they intended to break the impasse over Jewish settlement building .
Nhưng sau hơn bảy giờ thương thuyết , cả hai đều không đưa ra dấu hiệu gì về cách họ dự định phá vỡ thế bế tắc về việc xây dựng khu định cư Do Thái .
All stairwells and elevators from the 92nd floor up were rendered impassable, trapping 1,344 people.
Tất cả cầu thang và thang máy từ 92 lên sàn đã được trả lại không đi qua được, bẫy 1,344 người.
Accurate details in Wilder's novel include the blizzards' frequency and the deep cold, the Chicago and North Western Railway stopping trains until the spring thaw because the snow made the tracks impassable, the near-starvation of the townspeople, and the courage of her future husband Almanzo and another man, who ventured out on the open prairie in search of a cache of wheat that no one was even sure existed.
Chi tiết chính xác trong cuốn tiểu thuyết của Wilder bao gồm tần số của các trận bão tuyết lớn và cái lạnh giá buốt, Công ty đường rày xe lửa Chicago và Bắc Tây dừng chạy cho tới khi tan băng vào mùa xuân bởi vì tuyết đã làm những tuyến đường không thể đi qua được, làm người dân thành thi gần chết đóivà lòng can đảm của người chồng tương lai của cô Almanzo và một người đàn ông khác, những người đã phiêu lưu trên đồng cỏ để tìm kiếm một kho lúa mỳ mà không ai chắc chắn là đã tồn tại.
Judah was moved to respond with an impassioned speech.
Giu-đa thưa lại bằng một câu rất xúc động.
After supper, served to me by a silent and impassive steward, I went to bed, not without a slight feeling of worry.
Sau buổi tối do người phục vụ câm lặng mang đến, tôi đi ngủ mà lòng vẫn hơi băn khoăn.
In view of the DNA-RNA-protein team impasse, some researchers have offered “the RNA world” theory.
Lâm vào tình trạng bế tắc, không giải thích nổi vấn đề về gốc tích của bộ ba protein-DNA-RNA, nên một vài nhà khảo cứu đưa ra lý thuyết “thế giới RNA”.
Those mountains are impassable.
Ta không thể vượt qua dãy núi đó được.
I looked around and up at Mr Cunningham, whose face was equally impassive.
Tôi nhìn quanh và nhìn lên ông Cunningham, khuôn mặt của ông cũng không để lộ cảm xúc nào.
They fell back ceaselessly opposing their breasts to us, and Michael still displayed an impassible countenance.
Họ lùi bước nhưng vẫn giơ ngực ra ứng chiến, và Michel vẫn còn giữ được một bộ mặt bình thản.
Her careful documentation of the horrors of lynching and impassioned public speeches drew international attention.
Tài liệu kỹ lưỡng về sự dã man của các vụ án cùng những bài phát biểu ấn tượng đã thu hút sự chú ý của dư luận.
Just a simple matter of finding our way through Emyn Muil an impassable labyrinth of razor-sharp rocks.
Đơn giản như là tìm đường băng qua Emyn Muil một mê cung với phiến đá sắc nhọn không thể qua được
The second robot I want to talk about is called IMPASS.
Robot thứ 2 tôi muốn trình bày có tên IMPASS.
Prime Minister Rutte called the Turkish government's stance bizarre and unacceptable and called for talks to resolve the impasse, adding that Turkey had crossed a diplomatic line.
Thủ tướng Rutte gọi là lập trường của chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ kỳ quái và không thể chấp nhận và kêu gọi đàm phán để giải quyết bế tắc, ông nói thêm, Thổ Nhĩ Kỳ đã vượt qua một con đường ngoại giao.
On 28 January 1933, facing a political impasse and deteriorating health, Schleicher resigned and recommended the appointment of Adolf Hitler in his stead.
Vào ngày 28 tháng 1 năm 1933, đối mặt với một bế tắc chính trị và sức khoẻ xấu đi, Schleicher từ chức và đề nghị bổ nhiệm Adolf Hitler làm người thay thế ông.
These are just some examples of the neat things we can do with IMPASS.
Đó là một vài ví dụ về những việc tinh xảo chúng ta có thể thực hiện với IMPASS.
Rutte also called for talks to resolve the impasse, adding that Turkey had crossed a diplomatic line.
Rutte cũng kêu gọi mở các cuộc đàm phán để giải quyết bế tắc, nói thêm rằng Thổ Nhĩ Kỳ đã vượt qua một đường dây ngoại giao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impassioned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.