ημιτελής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ημιτελής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ημιτελής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ημιτελής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là không đầy đủ, dang dở, không đủ, chưa xong, chưa hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ημιτελής
không đầy đủ(incomplete) |
dang dở(unfinished) |
không đủ(incomplete) |
chưa xong(uncompleted) |
chưa hoàn thành(uncompleted) |
Xem thêm ví dụ
Υπήρχαν μόνο ημιτελή χειρόγραφα ορισμένων τμημάτων της σε απαρχαιωμένη γλώσσα. Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. |
Έτσι λοιπόν, μολονότι ο Ιησούς δεν είπε κάποια αναλήθεια, τους έδωσε ημιτελή απάντηση προκειμένου να περιορίσει την πιθανή ζημιά που θα μπορούσαν να προξενήσουν στον ίδιο ή στους ακολούθους του. Dù không nói điều gì sai sự thật, nhưng ngài không cho họ biết câu trả lời đầy đủ để giảm thiểu những nguy hiểm họ có thể vô tình gây ra cho ngài và các môn đồ. |
Χρησιμοποιείται παντού, συμπεριλαμβανομένου του LinkedIn, όπου εγώ είμαι ένα ημιτελές άτομο. Nó được dùng khắp nơi, gồm LinkedIn, nơi tôi không là cá nhân riêng biệt. |
Τρείς απ ́ αυτούς είχαν ημιτελείς αποδείξεις. 3 người trong số họ có những luận cứ chưa hoàn chỉnh. |
Κατεστραμμένα/ημιτελή δεδομένα ή σφάλμα εξυπηρετητή (% Dữ liệu hỏng/không đầy đủ hoặc lỗi máy chủ (% |
Δε βλέπω το λόγο να τον ενοχλήσω με κάτι ημιτελές. Tôi thấy không nên làm phiền Marshall với những gì chưa hoàn tất. |
Η λύση ήταν ημιτελής, Ιόλαε. Ý chí của chúng chắc chắn phải vỡ vụn rồi, Iolaus. |
Ας πάρουμε πρώτα τα χέρια: χέρια δεμένα πίσω από την πλάτη, κολλημένα στα πλευρά και αλύγιστα, που κρατάνε σφιχτά το αναλόγιο· χέρια που μπαίνουν και βγαίνουν επανειλημμένα στις τσέπες, που κουμπώνουν και ξεκουμπώνουν το σακάκι, που αγγίζουν τα μάγουλα, τη μύτη ή τα γυαλιά χωρίς να υπάρχει λόγος· χέρια που κάνουν ημιτελείς χειρονομίες· χέρια που παίζουν με το ρολόι, με το μολύβι, με το δαχτυλίδι ή με τις σημειώσεις. Trước hết hãy xem tay của bạn: chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bệ giảng; liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, sờ mũi, sờ mắt kính, hay làm những cử chỉ nửa chừng; lấy tay mân mê đồng hồ, viết chì, cái nhẫn hay các giấy tờ của bài giảng. |
Το ΕΤΜΜ είναι απόλυτα ημιτελές χωρίς κάθε ξεχωριστό κομμάτι του. Ngành STEM không thể hoàn thiện hoàn toàn mà không có từng mẫu riêng lẻ. |
Δυστυχώς, τα αποτελέσματα των ανθρώπινων προσπαθειών είναι συνήθως ημιτελή και όχι καθοριστικά. Đáng buồn thay, những giải pháp của con người thường chỉ đạt được phần nào kết quả và không giải quyết tận gốc của vấn đề. |
Φτάσατε στα ημιτελικά, ε; Anh vào bán kết, phải không? |
Οπότε, οι εγκαταστάσεις δεν χρησιμοποιούνται, παραμένουν ημιτελείς... ενώ θα μπορούσαν να ολοκληρωθούν και να δεχτούν κόσμο σε λιγότερο από ένα μήνα. Và vì thế, những ghế ngồi chưa xài, chưa hoàn thành... có thể được làm xong và sẵn sàng đón khách trong chưa đầy 1 tháng. |
Τα κύματα γενναιόδωρα άνοδος και παύλα θυμωμένα, λαμβάνοντας όλες τις πλευρές με νερό πτηνών, και μας αθλητές πρέπει να νικήσει μια υποχώρηση στην πόλη και το κατάστημα και ημιτελή θέσεις εργασίας. Các sóng hào phóng tăng lên và dấu gạch ngang một cách giận dữ, đứng về phe với tất cả các loài chim nước, và của chúng tôi thể thao phải đánh bại một khóa tu với thị trấn và các cửa hàng và các công việc còn dang dở. |
Ο Προφήτης μίλησε για την εκδημία του, σε μία συγκέντρωση στον ημιτελή Ναό της Ναβού: «Θα σας πω τι θέλω. Vị Tiên Tri đã nói về sự qua đời của Anh Cả Barnes tại một buổi họp ở Đền Thờ Nauvoo chưa xây cất xong: “Tôi sẽ nói cho các anh chị em biết điều mà tôi muốn nói. |
Οπότε, οι εγκαταστάσεις δεν χρησιμοποιούνται, παραμένουν ημιτελείς... ενώ θα μπορούσαν να ολοκληρωθούν και να δεχτούν κόσμο σε λιγότερο από ένα μήνα Và vì thế, những ghế ngồi chưa xài, chưa hoàn thành... có thể được làm xong và sẵn sàng đón khách trong chưa đầy # tháng |
Ο Αύγουστος αποπεράτωσε κτίρια που είχε αφήσει ημιτελή ο Ιούλιος Καίσαρας και ανακαίνισε πολλούς ναούς. Au-gút-tơ hoàn tất các công trình xây cất dở dang mà Giu-lơ Sê-sa để lại và tái thiết nhiều đền thờ. |
Πόσες φορές έχουμε χαρακτηρίσει κάτι ως κλασσικό ή ακόμα και ως αριστούργημα, ενώ ο δημιουργός του το θεωρεί ημιτελές, γεμάτο αδυναμίες και ατέλειες, με άλλα λόγια, μια παραλίγο νίκη; Đã bao lần ta phải thiết kế thứ gì đó cổ điển, thậm chí là kiệt tác, trong khi người tạo ra nó cho là không thể hoàn thành, có đầy rẫy khó khăn và sai sót, một từ khác, một chiến thắng "hụt"? |
Έχουμε μια γυναίκα που της απομένουν μόνο μερικές ώρες ζωής... ένα ημιτελές προφίλ, κι έναν αρχηγό μονάδας στα πρόθυρα νευρικής κρίσης. Chúng tôi đã có một người phụ nữ chỉ có một vài giờ để sống, một hồ sơ không đầy đủ, và một trưởng đơn vị trên bờ vực của suy nhược thần kinh. |
Η ξεναγός εξηγεί: «Η “ημιτελής” οροφή θεωρείται συνήθως συμβολική υπενθύμιση ότι το οικονομικό και κοινωνικό έργο των Ηνωμένων Εθνών δεν τελειώνει ποτέ. Θα υπάρχει πάντοτε κάτι παραπάνω να γίνει για να βελτιωθούν οι συνθήκες διαβίωσης των κατοίκων της γης». Hướng dẫn viên du lịch giải thích: “Trần nhà ‘chưa hoàn tất’ thường được xem như vật tượng trưng nhắc nhở rằng công tác xã hội và kinh tế của Liên Hiệp Quốc không bao giờ xong; người ta luôn luôn có thể thực hiện thêm cái gì đó để cải thiện điều kiện sống của con người trên thế giới”. |
Η τρίτη συνεχόμενη ήττα σε ημιτελικό των ολυμπιακών αγώνων θεωρήθηκε απογοητευτική και από τις γερμανίδες παίκτριες και από τον γερμανικό τύπο. Lần thứ ba liên tiếp thất bại tại Olympic bị coi là sự thất vọng lớn dành cho các cầu thủ và giới truyền thông Đức. |
Ένας «μικρός τελικός» για την τρίτη θέση της κατάταξης θα διεξαχθεί επίσης μεταξύ των δύο χαμένων ομάδων των ημιτελικών. Một trận play-off tranh hạng ba cũng sẽ được diễn ra giữa hai đội thua của trận bán kết. |
Ο Τυλερ έχει ημιτελικό αγονα το Σάββατο... Tyler có một trận đấu vào thứ Bảy... |
Για μένα είναι ημιτελείς. Với tôi, họ... không hoàn thiện. |
Χτίζουμε πάνω στην ημιτελή ιδέα, ακόμα και αν αυτή η ιδέα είναι ο πρώην εαυτός μας. Chúng ta xây dựng dựa trên những ý tưởng chưa hoàn tất ngay cả khi chúng trước đây là của chúng ta. |
Το στάδιο Luzhniki θα φιλοξενήσει επίσης τον δεύτερο ημιτελικό στις 11 Ιουλίου και τον τελικό στις 15 Ιουλίου. Sân vận động này cũng sẽ là sân vận động sẽ tổ chức trận đấu bán kết 2 vào ngày 11 tháng 7 và trận chung kết vào ngày 15 tháng 7. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ημιτελής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.