ιμάντας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ιμάντας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιμάντας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ιμάντας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dây lưng, dây nịt, dải, ruy-băng, đai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ιμάντας
dây lưng(belt) |
dây nịt(belt) |
dải(band) |
ruy-băng
|
đai(band) |
Xem thêm ví dụ
Το ΕΝΣ μεταβάλλει την ένταση και τη συχνότητα αυτών των συσπάσεων όσο χρειάζεται για να λειτουργεί το σύστημα σαν ιμάντας μεταφοράς. Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
In bespeaking του στη θάλασσα- στολή, διατάζει καμπάνα- κουμπιά για να γιλέκα του? Ιμάντες για να trowsers καμβά του. Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình. |
Όταν αυτά τα δίκοπα «μαχαίρια» σπάζουν ή πέφτουν, τότε ένας οδοντιατρικός “ιμάντας μεταφοράς” σπρώχνει μπροστά καινούρια δόντια. Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. |
Σημειώστε ότι κάθε μάρκα ιμάντες στήριξης βίδες ή αγκύλες δεν πρέπει να να αγγίζει το έδαφος μέχρι την αφού ολοκληρωθεί η διαδικασία ισοστάθμισης Lưu ý rằng bất kỳ chip băng tải vít hỗ trợ hoặc dấu ngoặc không nên chạm vào mặt đất cho đến sau khi các thủ tục leveling hoàn tất |
Μόλις εγκατασταθεί ώθησης οι ιμάντες στο πίσω προς το κέντρο της μηχανής μέχρι αυτό είναι πλήρως κάθονται Sau khi cài đặt đẩy băng chuyền trở lại về phía Trung tâm của máy cho đến khi nó hoàn toàn ngồi |
Έπειτα έδεσαν τα χέρια και τα πόδια μου στο μεταλλικό κρεββάτι με χοντρούς δερμάτινους ιμάντες. Sau đó họ buộc chặt chân và tay tôi vào chiếc giường kim loại đó bằng một chiếc đai bằng da rất dày. |
Εκεί που συνηθίζαμε να κατασκευάζουμε όπλα, τώρα φτιάχνουμε σέλες, ιμάντες φτερών... Ở chỗ mà chúng ta từng rèn vũ khí, giờ là để chế tạo yên rồng, cánh Giả. |
Σήκωσε το αντικείμενο από τον ιμάντα. Nó bốc dỡ những đồ vật khỏi băng chuyền. |
Πρώτα, θα δέσω τον ιμάντα αιμοδοσίας. Đầu tiên, em sẽ buộc ga rô. |
Αντί για ιμάντα κίνησης, ένα νάιλον κορδόνι είναι τυλιγμένο γύρω από το στεφάνι μιας επιπρόσθετης ρόδας ποδηλάτου η οποία έχει σχιστεί στα δύο και έχει κολληθεί στην πίσω ρόδα του ποδηλάτου. Để đá mài xoay, ông hàn thêm một nửa vành (niềng) bánh xe vào bánh sau của xe đạp, và dùng một sợi dây nylon có tác dụng như dây sên nối đá mài và vành bánh xe ấy. |
Πρέπει να αλλαχτεί ο ιμάντας κίνησης. Dây curoa cần được thay thế. |
Μετακίνηση του ιμάντα αγκυρούται Bolts και Σφίξτε τους προς τα έσω προς την κατεύθυνση του ιμάντα μεταφοράς αυτοκινήτων Di chuyển đến vành đai Tensioning chùi và thắt chặt họ inwards đối với động cơ băng tải |
" Κάτι δεν πάει καλά με το κλιματιστικό - μυρωδιά καμένου ιμάντα στον αέρα. " " Có gì đó không ổn với cái máy điều hòa -- mùi khét, hình như cháy cái dây đai chữ V. " |
Επίσης, μηχανήματα με ιμάντες μεταφοράς που θα μιμούνται τη σύσταση του δέρματος του φιδιού ίσως απαιτούν λιγότερα ρυπογόνα λιπαντικά. Ngoài ra, nếu máy móc liên quan đến băng chuyền được mô phỏng theo cấu tạo của da rắn thì có thể chỉ cần dùng ít chất bôi trơn gây ô nhiễm. |
Πρόκειται για έναν ακόμη λαβύρινθο μηχανημάτων—αναρίθμητοι κινητήρες, ταινιομεταφορείς, γρανάζια, τροχοί και ιμάντες—που κινούνται όλα με εκπληκτική ταχύτητα για να παράγουν Γραφικά έντυπα. Riêng bộ phận này cũng có rất nhiều máy móc—rất nhiều động cơ, băng tải, bánh xe răng, bánh xe và dây curoa—tất cả chạy với tốc độ thật nhanh để sản xuất các ấn phẩm Kinh Thánh. |
Στη συνέχεια οδηγείται με ιμάντα σε χώρους αποθήκευσης, όπου τα προσδιορισμένα επίπεδα θερμοκρασίας και υγρασίας τής επιτρέπουν να υποστεί ζύμωση και να ωριμάσει. Một băng tải chuyển những hộp này vào kho mà nhiệt độ và độ ẩm được ấn định trước để đậu lên men và thành phẩm. |
Οι ιμάντες είναι από τιβεριανό χάλυβα. Những cái dây đó được đúc bằng thép Tiberian. |
Ποιός είπε να δέσεις τον ιμάντα σε φιόγκο; Ai bảo buộc dây ga rô thành hình nơ thế? |
Εδώ έχουμε έναν ιμάντα. Chúng tôi có một băng chuyền ở kia. |
Το έκανα με σφιγκτήρες, ιμάντες κι ένα άγκιστρο. Tôi làm thế bằng vòng, dây nịt và móc quần áo. |
Ο ιμάντας του ανεμιστήρα ακούγεται λες και θα σπάσει. Dây curoa kêu nghe như nó sắp đứt. |
Οδός το ηλεκτρικό καλώδιο τακτοποιημένα από του ιμάντες μεταφοράς αυτοκινήτων προς τα κάτω του υποδοχέα Đường cáp điện gọn gàng từ Motor băng tải xuống thùng |
Ξεκινήσαμε από ένα τρισδιάστατο σύστημα ήχου ανάκλασης, ένα γιλέκο δονήσεων, έναν τροχό επιλογών με φωνητικές εντολές, έναν ιμάντα ποδιού, ακόμα και ένα παπούτσι που ασκεί πίεση στο πόδι. Bắt đầu từ hệ thống âm thanh ba chiều, áo khoác rung động, bánh xe với âm lệnh, ống đệm, thậm chí giày tạo áp suất lên bàn chân. |
Εάν συμπεριλαμβάνεται ένα Chip Οδηγός αγκύλη με τα εξαρτήματα ιμάντες, εγκαταστήστε το τώρα Nếu một Chip hướng dẫn khung là đi kèm với các phụ kiện băng tải, cài đặt nó bây giờ |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιμάντας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.