iluminación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iluminación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iluminación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ iluminación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bôi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iluminación

bôi lên

noun

Xem thêm ví dụ

Son momentos como este por los que vivo en la iluminación.
Đó là khoảnh khắc tôi sống vì chiếu sáng.
Por lo tanto, está bajo la jerarquía de la iluminación.
Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc.
Y se trata tanto de oscuridad como de iluminación, por supuesto, porque, de lo contrario, no se ven estas dinámicas.
Và hình ảnh này thể hiện bóng tối cũng nhiều như thể hiện ánh sáng, bởi vì nếu không thì bạn sẽ chẳng thấy được những sự vận động này.
Las respuestas de Dios vienen por medio de una voz suave y apacible —sentimientos de paz y consuelo, impresiones para hacer el bien o iluminación— a veces vienen en forma de pequeñas semillas de ideas, que si se valoran y nutren, pueden crecer hasta convertirse en gigantescos árboles espirituales.
Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng.
Un samyaksaṃbuddha puede establecer el Dharma en un mundo y guiar a sus discípulos a la iluminación.
Một buddha samyak (giác ngộ hoàn toàn) sau khi thức tỉnh sẽ dạy dharma (pháp) cho những người khác.
Él desarrolló una reputación por ser capaz de personalizar el maquillaje de actores y actrices para que en la pantalla se viera la mejor iluminación posible.
Ông đã phát triển danh tiếng có thể tùy chỉnh trang điểm gương mặt cho diễn viên dưới ánh sáng tốt nhất có thể trên màn hình.
(Mateo 13:47, 48; 24:14.) Los intrépidos traductores y editores de la Biblia de antaño arriesgaron todo para darnos la Palabra de Dios, la única fuente de iluminación espiritual en un mundo que en sentido moral vive en tinieblas.
Trong quá khứ, những dịch giả và những nhà xuất bản Kinh-thánh đã can đảm liều tất cả mọi sự để cho chúng ta Lời Đức Chúa Trời—một nguồn ánh sáng thiêng liêng duy nhất trong một thế gian tối tăm về đạo đức.
El protagonista es un decepcionado veterano de la Primera Guerra Mundial que abandona a sus amigos ricos y su estilo de vida y viaja a la India en busca de la iluminación.
Nhân vật chính là một cựu chiến binh bị vỡ mộng bởi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, đã bỏ rơi các bạn giàu có và lối sống của mình, đi du lịch đến Ấn Độ tìm sự giác ngộ.
Pese a las oleadas de persecución, Jehová bendice a la joven congregación cristiana con iluminación espiritual y muchos nuevos discípulos (Hechos 2:47; 4:1-31; 8:1-8).
(Công-vụ 1:8) Bất chấp các làn sóng ngược đãi, hội thánh mới thành lập của tín đồ Đấng Christ được Đức Giê-hô-va ban thêm ánh sáng thiêng liêng và nhiều môn đồ mới.—Công-vụ 2:47; 4:1-31; 8:1-8.
Al igual que con Chéjov, Garan Holcombe señala: "Todo se basa en el momento epifánico, la iluminación repentina, el detalle revelador, sutil y conciso".
Garan Holcombe nhận xét: Như với Chekhov, "mọi sự đều dựa trên epiphanic moment (sự đột nhiên sáng tỏ), chi tiết ngắn gọn, tinh vi, mặc khải".
Hasta que me presentaron la iluminación.
Nhưng rồi tôi có trải nghiệm đầu tiên với chỉnh sáng.
Estos 3 elementos distintos juntos crean un entorno de iluminación que nos ayuda a sentirnos mejor.
Ba thành tố riêng biệt này, kết hợp để tạo nên một môi trường ánh sáng khiến chúng ta cảm thấy dễ chịu hơn.
La iluminación de la retícula de la ZRAK M-76 4x5 es proveída por tritio radioactivo.
Sự bắt sáng của ống ngắm ZRAK M-76 4x 5°10’ được thực hiện bởi sự phóng xạ của chất trilium.
A menudo es mucho más difícil ser compasivo con la gente más cercana que es otra cualidad del universo de la compasión, de su lado oscuro, que merece nuestra atención e iluminación.
Và thường sẽ khó khăn hơn để trở nên từ bi với người gần gũi với chúng ta, điều này là một thành phần trong lòng trắc ẩn, nằm ở mặt tiêu cực, mà rất cần sự quan tâm của chúng ta.
(1 Juan 5:19.) Por ello, Satanás el Diablo “ha cegado las mentes de los incrédulos, para que no pase a ellos la iluminación de las gloriosas buenas nuevas acerca del Cristo, que es la imagen de Dios”.
Hậu quả là Sa-tan Ma-quỉ “đã làm mù lòng [những kẻ chẳng tin], hầu cho họ không trông thấy sự vinh-hiển chói-lói của Tin-lành Đấng Christ, là ảnh-tượng của Đức Chúa Trời” (II Cô-rinh-tô 4:4).
(Isaías 9:6, 7; 53:1-12.) Paralelamente, han contenido breves momentos de iluminación sobre el papel de Satanás como el Adversario de Dios y enemigo de la humanidad.
Song song với điều này, phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ cũng chớp những tia sáng ngắn ngủi về vai trò của Sa-tan là Kẻ nghịch lại Đức Chúa Trời và Kẻ thù của loài người.
Obviamente no podía llevar a 20 millones de personas a la misma cena, así que se me ocurrió una manera en la cual podía presentarlos de manera fotográfica sin trucos, sin iluminación, o cualquier tipo de manipulación por mi parte.
Hiển nhiên tôi không thể đem 20 triệu người vào cùng một buổi tiệc, vì vậy tôi đã nghĩ ra một cách để giới thiệu họ với nhau bằng hình ảnh mà không có bất cứ kỹ xảo, hiệu ứng ánh sáng, hoặc chỉnh sửa gì từ phía tôi.
Y entonces, me di cuenta del enorme regalo que era esta experiencia, lo que un derrame de iluminación puede significar y cómo vivimos nuestras vidas.
Khi đó tôi nhận ra trải nghiệm, sự thức tỉnh này là một món quà quý giá đến thế nào đối với cuộc sống của ta.
De noche, las conchas góticas del techo resplandecen con la iluminación del teatro.
Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát.
No hubo directores artísticos, ni estilistas, ni oportunidad de repetir las fotos, ni siquiera un mínimo cuidado en la iluminación.
Không có đạo diễn nghệ thuật, không có nhà tạo mẫu, không chụp lại, thậm chí không hề quan tâm tới ánh sáng.
Por lo tanto, lejos de tener más iluminación, los muertos están inconscientes.
Vậy thì, thay vì sáng suốt hơn, người chết không ý thức được gì.
La composición exacta de la película de cera no solo depende de la especie, sino que cambia con la estación y factores ambientales como las condiciones de iluminación, temperatura o humedad.
Thành phần chính xác của lớp sáp không chỉ phụ thuộc vào loài mà còn thay đổi theo mùa và các yếu tố môi trường như điều kiện chiếu sáng, nhiệt độ và độ ẩm.
Cuando alcances la iluminación, recibirás un gran poder.
Khi cô giác ngộ, cô sẽ có được năng lượng maạnh nhất từ nó
Mostrar iluminación difusa y de ambiente especificadas
Hiển thị ánh sáng chung quanh và khuếch tán đã xác định
Pero cerca de donde vivimos, comenzamos a instalar estas paredes en los colegios; se ven así, con iluminación como esa, verdadero LED, tecnología del siglo XXI.
Nhưng gần hơn với nhà, chúng tôi bắt đàu lắp đặt những bức tường này ở các trường học trông giống như thế này với ánh sáng như thế kia là những chiếc đèn LED, công nghệ của thế kỉ XXI

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iluminación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.