ηλικιωμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ηλικιωμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ηλικιωμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ηλικιωμένος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ηλικιωμένος
giàadjective Πρέπει να ήταν μεγάλη έκπληξη όταν συνειδητοποίησες ότι ο ηλικιωμένος ήταν το αφεντικό σου. Chắc phải bất ngờ lắm khi anh nhận ra ông già đó là sếp anh. |
Xem thêm ví dụ
Κάθε χρόνο δεκάδες χιλιάδες νέοι άνδρες, νέες γυναίκες και πολλά ζευγάρια ηλικιωμένων περιμένουν με ανυπομονησία να λάβουν μια ειδική επιστολή από τη Σωλτ Λέηκ Σίτυ. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Αλλά οι ηλικιωμένοι είναι ενήλικοι με σοφία και πείρα μιας ολόκληρης ζωής, μιας ζωής που δαπάνησαν φροντίζοντας τον εαυτό τους και παίρνοντας τις δικές τους αποφάσεις. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Σε άλλες περιπτώσεις, εκκλησίες και άτομα προθυμοποιήθηκαν να δώσουν βοήθεια και προσφέρθηκαν να προσέχουν κάποιους ηλικιωμένους ώστε τα παιδιά τους να μπορέσουν να παραμείνουν στους διορισμούς τους. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Μια ηλικιωμένη γυναίκα ήρθε τρέχοντας και φώναξε: «Σας παρακαλώ, αφήστε τους ήσυχους! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Αν και ήταν η πιο ζεστή ώρα της ημέρας, το ηλικιωμένο αντρόγυνο έσπευσε να υποδεχτεί τους επισκέπτες. Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách. |
Αυτός είναι ο μαθητής μας αστέρι, αυτό το Λαμπραντόρ, το οποίο έμαθε σε πολλούς από εμάς τι σημαίνει κατάσταση παιχνιδιού και σε έναν ιδιαιτέρως ηλικιωμένο και σαραβαλιασμένο καθηγητή που είναι υπεύθυνος εκεί. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Οι ηλικιωμένοι δεν παντρεύονται. Người già không cưới vợ. |
Μερικά κοσμικά παιδιά δεν είναι διατεθειμένα να φροντίσουν τους ηλικιωμένους γονείς, άλλα δεν μπορούν να το κάνουν αυτό, ενώ άλλα πάλι πεθαίνουν πριν από τους γονείς τους. Một số người con thế gian không sẵn lòng chăm lo cho cha mẹ già, những người khác thì không có khả năng, trong khi còn những người khác nữa thì lại chết trước cha mẹ. |
Το εγκάρδιο ενδιαφέρον που δείχνουν αυτοί οι αγαπητοί ηλικιωμένοι Χριστιανοί καθιστά την εκδήλωση σεβασμού για τέτοια ηλικιωμένα άτομα πραγματική ευχαρίστηση. Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
Αν είστε ηλικιωμένος Χριστιανός, τα λόγια και οι πράξεις σας μπορούν να δείχνουν στους άλλους ότι “ο Ιεχωβά είναι ο Βράχος σας, στον οποίο δεν υπάρχει αδικία”. Nếu là tín đồ cao niên, lời nói và hành động của bạn có thể cho người khác thấy rằng ‘Đức Giê-hô-va là hòn đá bạn, trong Ngài chẳng có sự bất-nghĩa’. |
Οι φέροντες την ιεροσύνη, νέοι και ηλικιωμένοι, χρειάζονται και οι δύο εξουσία και δύναμη -- την απαραίτητη άδεια και την πνευματική ικανότητα να αντιπροσωπεύουν τον Θεό στο έργο τής σωτηρίας. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Κύριε, είστε ηλικιωμένος τώρα. Thưa thầy, thầy là một ông già. |
Το περιοδικό Σύγχρονη Ωριμότητα (Modern Maturity) δήλωσε: «Η κακομεταχείριση των ηλικιωμένων είναι μόνο η πιο πρόσφατη [μορφή οικογενειακής βίας] που βγήκε από την αφάνεια και εμφανίζεται στις σελίδες των εφημερίδων του έθνους». Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
▪ Πώς να Φροντίζετε τους Ηλικιωμένους ▪ Chăm sóc người lớn tuổi |
Ποιες ιδιότητες χρειάζονται σε σχέση με τη φροντίδα των ηλικιωμένων—και όλων των άλλων μέσα στη Χριστιανική εκκλησία; Cần có đức tính nào để chăm sóc người lớn tuổi—và tất cả những người khác trong hội thánh tín đồ đấng Christ? |
(1 Πέτρου 5:2) Η φροντίδα των ηλικιωμένων με πρακτικούς τρόπους αποτελεί μέρος της φροντίδας του ποιμνίου του Θεού. (1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy. |
(Δευτερονόμιο 16:15) Είναι σημαντικό, λοιπόν, να δείχνουμε όλοι—νέοι και ηλικιωμένοι, άντρες και γυναίκες—ότι η ηγεσία του Χριστού είναι πραγματική για εμάς. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:15) Vậy, thật là quan trọng để tất cả chúng ta—già lẫn trẻ, nam lẫn nữ—cho thấy sự lãnh đạo của Đấng Christ là thật đối với mình. |
«Οι πιο ευάλωτοι είναι οι φτωχοί και όσοι βρίσκονται σε μειονεκτική θέση, ιδιαίτερα οι γυναίκες, τα παιδιά, οι ηλικιωμένοι και οι πρόσφυγες». Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Κάποια ηλικιωμένα μέλη της Εκκλησίας Γιόβιλ μού έχουν αφηγηθεί πώς η μητέρα μου και η αδελφή της η Μίλι, γεμάτες ζήλο, «όργωναν» με τα ποδήλατά τους τον τεράστιο αγροτικό τομέα μας, διανέμοντας τα Βιβλικά βοηθήματα Γραφικές Μελέτες. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
Όταν κάνουμε τακτικές επισκέψεις στον ίδιο οίκο ευγηρίας, θα είμαστε σε θέση να διακρίνουμε τι χρειάζεται ο ηλικιωμένος αδελφός ή αδελφή μας και, με την άδεια του προσωπικού, θα μπορούμε να παίρνουμε την πρωτοβουλία να ανταποκρινόμαστε σε αυτές τις ανάγκες. Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
Θέλουμε να πάμε και να περάσουμε χρόνο με τους ηλικιωμένους και να ακούσουμε τις αφηγήσεις τους και να καταγράψουμε τις προφορικές τους ιστορίες. Chúng con muốn đi và dành thời gian với những người già nghe câu chuyện của họ và ghi lại lịch sử truyền miệng của họ. |
Υποθέστε τώρα ότι η ιατρική επιστήμη μπορούσε να εξαλείψει τις κύριες αιτίες θανάτου στους ηλικιωμένους —καρδιακές παθήσεις, καρκίνος και εγκεφαλικά επεισόδια. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
Εν ολίγοις, πολλές παραδοσιακές κοινωνίες αξιοποιούν καλύτερα τους ηλικιωμένους τους και δίνουν στους ηλικιωμένους τους πιο ικανοποιητική ζωή από ό, τι κάνουμε εμείς στις σύγχρονες, μεγάλες κοινωνίες. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
5 Επί 20 και πλέον χρόνια, ο Ιωσήφ δεν είχε καμιά επικοινωνία με τον ηλικιωμένο πατέρα του, τον πατριάρχη Ιακώβ. 5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp. |
Ήθελα και εγώ να βαφτιστώ και επέμενα, ωσότου η μητέρα ζήτησε από έναν πιο ηλικιωμένο Μάρτυρα να μιλήσει μαζί μου σχετικά με αυτό. Tôi cũng muốn làm báp têm nữa, và tôi cứ đòi như thế cho đến khi mẹ nhờ một anh Nhân-chứng lớn tuổi đến nói chuyện với tôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ηλικιωμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.