ικανότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ικανότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ικανότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ικανότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là năng lực, 能力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ικανότητα
năng lựcnoun Κοίτα, έχω μια ειδική ικανότητα να βλέπω και να ακούω πράγματα που δεν θα έπρεπε. Tôi có một năng lực đặc biệt để thấy và nghe những thứ không nên nghe và thấy. |
能力noun |
Xem thêm ví dụ
Είμαι ευγνώμων στον Ιεχωβά που ενίσχυσε την ικανότητα σκέψης μου, ώστε στο πέρασμα των ετών να μην κυριαρχούν στις σκέψεις μου οι φρικαλεότητες που έζησα. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
Επιπλέον, δεν απαιτείται ειδική εκπαίδευση ή αθλητικές ικανότητες —χρειάζεται μόνο ένα καλό ζευγάρι παπούτσια. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Κάτι το οποίο απειλεί την ικανότητα που έχουμε να σκεφτόμαστε ορθά είναι η τάση για υπερβολική αυτοπεποίθηση. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Ο ακραίος αθλητισμός σε κορυφαίο επίπεδο, όπως αυτό είναι εφικτός μόνο αν εξασκηθείτε βήμα προς βήμα, αν δουλέψετε πραγματικά σκληρά στις ικανότητές σας και τις γνώσεις σας. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Το γεγονός και μόνο πως έχουμε αυτή την ικανότητα συμφωνεί με το σχόλιο ότι ο Δημιουργός έβαλε «την αιωνιότητα στη διάνοια του ανθρώπου». Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Πώς μπορεί να μας προστατέψει η ικανότητα σκέψης από το να χάσουμε την ισορροπία μας και να πληγωθούμε υπερβολικά; Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức? |
Λοιπόν, κυρίες και κύριοι στην σημερινή μας άσκηση θα δουλέψουμε την ικανότητα επικοινωνίας Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc. |
Οι μεγάλες σας δυνατότητες και ικανότητες θα μπορούσαν να περιορισθούν ή να καταστραφούν, αν ενδώσετε στην εμπνευσμένη από τον διάβολο μόλυνση γύρω σας. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Μάθαμε για την ικανότητά τους από τον συν / χη Μπριντ. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Αυτός ο ορός που φτιάχνεις, δεν επηρεάζει τις ικανότητες, σωστά; Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Για να κάνουμε σοφές επιλογές και να έχουμε επιτυχία στη ζωή απαιτείται ασφαλώς η ικανότητα να διακρίνουμε το ορθό από το εσφαλμένο. Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
Ο Κέλι καταφέρνει να δραπετεύσει χάρη στις ικανότητες που απέκτησε. Winton đã thành công nhờ vào sự đảm bảo mà ông giành được từ Anh. |
8 Στο κρανίο σας, όχι στην κοιλιά σας, έχετε έναν ηλεκτρονικό υπολογιστή που είναι ασύγκριτα ανώτερος σε πολυμορφία και ικανότητα από τους πιο προηγμένους ηλεκτρονικούς υπολογιστές. 8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất. |
Βασικά η ευφυΐα είναι η ικανότητα επίλυσης προβλημάτων. Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề. |
Στην πραγματικότητα, το μεταδοτικό χασμουρητό συμβαίνει όταν είμαστε τεσσάρων ή πέντε ετών, τότε που τα παιδιά αναπτύσσουν την ικανότητα να αναγνωρίζουν κατάλληλα τα αισθήματα των άλλων. Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác. |
Βέβαια, όταν ο Ιεχωβά δημιούργησε τα φίδια, δεν τους έδωσε την ικανότητα να μιλάνε. Chúng ta tự hỏi, khi Đức Giê-hô-va làm ra con rắn Ngài hẳn không làm nó biết nói. |
Για αυτόν, ακόμη και η ανθρώπινη συμπεριφορά είναι πλήρως καθορισμένη, με την ελευθερία να συνίσταται στην ικανότητά μας να γνωρίζουμε ότι είμαστε καθορισμένοι και να καταλαβαίνουμε γιατί ενεργούμε όπως ενεργούμε. Đối với ông, hành vi của con người là hoàn toàn được định trước, trong đó sự tự do là năng lực để biết rằng ta đã được định sẵn và để hiểu tại sao ta hành động như những gì ta làm. |
Πώς μπορώ να βελτιώσω την ικανότητά μου να εκπληρώσω την σημαντική μου ευθύνη ως επισκέπτρια διδασκάλισσα; Làm thế nào tôi có thể tiến bộ hơn trong khả năng làm tròn trách nhiệm quan trọng của mình với tư cách là người thăm viếng giảng dạy? |
«Επειδή ξέρω ότι ο Ιεχωβά δημιούργησε τη γη και μας σχεδίασε με την ικανότητα να απολαμβάνουμε τη δημιουργία του», λέει η Ντινιέλ, «καταλαβαίνω ότι θέλει να είμαστε ευτυχισμένοι». Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Αυτοί οι έμπειροι, άοκνοι άντρες, που αργότερα ονομάστηκαν πίλγκριμ, επιλέγονταν επειδή είχαν πραότητα, γνώση της Γραφής, ευφράδεια, διδακτική ικανότητα και πίστη στο λύτρο. Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc. |
Μεγαλώνοντας και φθάνοντας στην εφηβεία, η Έλεν Κέλλερ έγινε γνωστή για την αγάπη της για τη γλώσσα, την ικανότητά της ως συγγραφέας και την ευγλωττία της μιλώντας δημοσίως. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
Η αφήγηση λέει: «Κατόπιν ο βασιλιάς είπε στον Ασφενάζ, τον επικεφαλής αυλικό του, να φέρει μερικούς από τους γιους του Ισραήλ και από τους βασιλικούς απογόνους και από τους ευγενείς, παιδιά στα οποία δεν υπήρχε κανένα ελάττωμα, αλλά που είχαν καλή εμφάνιση καθώς και ενόραση σε όλη τη σοφία και κατείχαν γνώση και είχαν διάκριση για ό,τι είναι γνωστό, καθώς και την ικανότητα να σταθούν στο ανάκτορο του βασιλιά».—Δανιήλ 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
15 λεπτά: «Βελτίωση των Ικανοτήτων μας στη Διακονία —Πώς να Είστε Χρήσιμος Συνεργάτης». 15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”. |
«Η ικανότητα ανάγνωσης και γραφής αποτελεί ανθρώπινο δικαίωμα, εφόδιο για την ισχυροποίηση του ατόμου και μέσο για την κοινωνική και την ανθρώπινη ανάπτυξη». —UNESCO. “Khả năng biết đọc biết viết là một nhân quyền, một công cụ giúp cá nhân tự tin, một phương tiện cho sự phát triển xã hội và con người”.—UNESCO. |
Πρέπει να χάνω την ικανότητά μου. Chắc anh đã... mất cảm giác yêu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ικανότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.