ιχθυοτροφείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ιχθυοτροφείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιχθυοτροφείο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ιχθυοτροφείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngư nghiệp, bể nuôi, ngư trường, ao nuôi cá, nơi nuôi cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ιχθυοτροφείο
ngư nghiệp(fishery) |
bể nuôi
|
ngư trường(fishery) |
ao nuôi cá(fishpond) |
nơi nuôi cá(fishery) |
Xem thêm ví dụ
Ιχθυοτροφεία, υδατοκαλλιέργεια, καταστροφή δασών, κλιματική αλλαγή, ασφάλεια τροφής κλπ. Đánh bắt cá, ngành thủy sản, chặt phá rừng, biến đổi khí hậu, đảm bảo lương thực vân vân |
Τα νησιά Φοίνιξ και όλα τα τμήματα του ισημερινού του πλανήτη μας είναι πολύ σημαντικά για τα ιχθυοτροφεία τόνου, ειδικά του κιτρινόπτερου τόνου που βλέπετε εδώ. Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây. |
Έτσι λοιπόν, καλώς ή κακώς, οι ιχθυοκαλλιέργειες, τα ιχθυοτροφεία, θα είναι μέρος της ζωής μας στο μέλλον. Vì vậy, bất chấp hậu quả, nghành nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng cá, sẽ là một phần trong tương lai của chúng ta. |
Είναι ένα διάσημο ψάρι για Ιχθυοτροφεία. Đây là một loài cá thực phẩm nổi tiếng. |
Έτσι, Νταν [Μπάρμπερ], εάν θέλεις δισεκατομμύρια σβόλους κοτόπουλων για το ιχθυοτροφείο σου, ξέρω που θα τους βρεις. Dan(thợ cắt tóc), nếu bạn muốn hàng tỷ quả đạn trứng cho trang trại cá của bạn thì tôi biết lấy chúng ở đâu |
Έπειτα θέλησαν να φτιάξουν ιχθυοτροφείο. και πάλι το συμβούλιο αρνήθηκε. Và sau đó họ muốn tạo ra một nông trại cá và hội đồng lại không đồng ý. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιχθυοτροφείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.