ηχογράφηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ηχογράφηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ηχογράφηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ηχογράφηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Ghi dữ liệu, băng ghi âm, bản ghi, ghi âm, sự ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ηχογράφηση

Ghi dữ liệu

(recording)

băng ghi âm

(audio recording)

bản ghi

ghi âm

(recording)

sự ghi

(recording)

Xem thêm ví dụ

Ζητάμε την αναπαγωγή της ηχογράφησης του Τσαρλς ΜακΓκίλ.
Chúng tôi yêu cầu mở cuộn băng của Charles McGill
Ήδη είχε ολοκληρωθεί η ηχογράφηση τεσσάρων τραγουδιών: Electioneering, No Surprises, Subterranean Homesick Alien και The Tourist.
Vào khoảng thời gian đó, ban nhạc đã tương đối hoàn thiện 4 ca khúc: "Electioneering", "No Surprises", "Subterranean Homesick Alien" và "The Tourist".
Μια ηχογράφηση που παίζαμε και η οποία ήταν αγαπητή στο κοινό είχε τίτλο: «Είναι ο Άδης Πύρινος;»
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
Βρήκα αποτέλεσμα σε ηχογράφηση.
Tìm thấy tập tin âm thanh khớp.
Ένας μουσικός παραγωγός ή παραγωγός δίσκων είναι άτομο που απασχολείται εντός της μουσικής βιομηχανίας, του οποίου η δουλειά είναι να επιβλέπει και θα διαχειρίζεται την ηχογράφηση -ή αλλιώς την παραγωγή- του μουσικού καλλιτέχνη.
Nhà sản xuất âm nhạc, hay nhà sản xuất ghi âm, là một cá nhân làm việc trong nền công nghiệp âm nhạc, là người có công việc là giám sát và quản lý ghi âm (ví dụ như "sản xuất") âm nhạc của nghệ sĩ.
Αρχίσαμε να παίζουμε μπροστά σε μεγάλα ακροατήρια και κάναμε μερικές ηχογραφήσεις, από τις οποίες η τελευταία πήρε καλές κριτικές.
Ban nhạc bắt đầu trình diễn trước đông đảo khán giả và chúng tôi thu vài al-bum, cái cuối cùng được đánh giá cao.
Η πρώιμη καριέρα του συνέπεσε με την πρόοδο στο χώρο της ηχογράφησης, πράγμα που του επέτρεψε να αναπτύξει ένα ήρεμο και προσωπικό στυλ που επηρέασε μεταγενέστερούς του τραγουδιστές όπως ο Πέρι Κόμο, ο Φρανκ Σινάτρα και ο Ντιν Μάρτιν.
Sự nghiệp của ông bắt đầu với cuộc cách mạng cải tiến kỹ thuật thu âm, cho phép ông tạo ra những đoạn giọng thả tự do – phong cách mà sau này rất nhiều ngôi sao khác đã bắt chước như Perry Como, Frank Sinatra, hay Dean Martin.
24:45-47) Πολλές από αυτές τις προμήθειες περιλαμβάνουν βιβλία, Άγιες Γραφές, τόμους, βιντεοκασέτες, ηχογραφήσεις, καθώς και δισκέτες και CD-ROM για Βιβλική έρευνα.
Nhiều sự cung ứng này đến dưới dạng sách báo, Kinh-thánh, tạp chí đóng bộ, băng video, băng thâu thanh và các đĩa mềm điện toán để tra cứu Kinh-thánh.
Ηχογράφηση: ♫ Νταίζη, Νταίζη, έλα ♫ ♫ πες μου πως με θες κοντά σου ♫ ♫ Με τον νου φλερτάρει η τρέλα ♫ ♫ κι όλα για τον έρωτά σου ♫ ♫ Γάμο ταπεινό προσφέρω ♫ ♫ δεν θα πας με κάρο εξαίσιο ♫ ♫ Θα σε πάω εγώ γλυκειά μου ♫ ♫ με ποδήλατο διθέσιο ♫
Máy thu: Hoa cúc, hoa cúc cho tôi câu trả lời của em tôi đang gần phát điên vì tình yêu của em Nó không thể là một cuộc hôn nhân đặc sắc tôi không thể trả nổi một xe ngựa nhưng tôi sẽ trông rất ngọt ngào trên chiếc ghế của một chiếc xe đạp tạo cho hai ta
Επειδή οι δύο Καθολικοί που είχαν ακούσει την ηχογράφηση κατέθεσαν στο δικαστήριο ότι η ομιλία πρόσβαλε τη θρησκεία τους και τους προκάλεσε.
Vì hai người Công giáo nghe bài giảng thu âm đã làm chứng trước tòa rằng bài giảng ấy sỉ nhục tôn giáo của họ và khiêu khích họ.
Από τη στιγμή που εισαχθεί μια ηχογράφηση, πάνω από 150 εξειδικευμένοι επαγγελματίες συνεδριάζουν ώστε να αποφασίσουν αν η ηχογράφηση έχει συμπεριληφθεί στη σωστή κατηγορία.
Khi công việc được bắt đầu với hơn 150 chuyên gia từ ngành công nghiệp thu âm, để xác định xem tác phẩm đó có được đưa vào đúng loại hạng mục đề cử hay không.
Δεν θα ήταν πιο εύκολο να χρησιμοποιήσεις μια ηχογράφηση της φωνής του Στόου;
Nó sẽ không dễ dàng để sử dụng ghi âm giọng của Stowe?
Με σεβασμό, αλλά... αλλά ακούγεται κάπως ασαφής η ηχογράφηση.
nhưng... nhưng ông giống như không thật lắm trong đoạn băng?
Κάποιος Μάρτυρας, ο οποίος έχει γεμάτο πρόγραμμα ως εργαζόμενος, ως πρεσβύτερος, ως σύζυγος και ως πατέρας, ακούει κασέτες με ηχογραφήσεις της Αγίας Γραφής καθώς πηγαίνει στην εργασία του με το τρένο.
Một Nhân-chứng rất bận rộn vì anh làm việc ngoài đời, làm trưởng lão, làm chồng và cha, nghe các băng cassette đọc Kinh-thánh trên đường đi làm bằng xe lửa.
Πρέπει να εστιάζουμε στο κοινό, σε όποιον έχει ανοίξει ποτέ το ραδιόφωνο ή έχει ακούσει μια ηχογράφηση, κι αυτό σημαίνει όλους μας.
Ta phải tập trung vào khán giả, vào bất cứ ai từng bật radio lên hay nghe một podcast, và đó chính là tất cả chúng ta.
(Ηχογράφηση) Ο'Γκρέιντυ: Ρίχνω την ιστορία μου, που είναι τέλεια, και μετά αρχίζω να τη βελτιώνω -
(Âm thanh) Jim O'Grady: Khi tôi đang nghĩ ra câu chuyện, tôi biết nó hay, rồi tôi bắt đầu thêu dệt cho nó --
Εντούτοις, υπάρχουν βάσιμοι λόγοι ώστε να μη διανέμουμε εμείς αντίγραφα ή ηχογραφήσεις ομιλιών.
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
Η ηχογράφηση του κομματιού έγινε στο Hit Factory της Νέας Υόρκης και στα Flyte Tyme Studios στην Εντίνα, Μιννεσότα, τον Δεκέμβριο του 1994.
Quá trình ghi âm cho nó được diễn ra tại Hit Factory ở thành phố New York vào tháng 10 năm 1994 và Flyte Tyme Studios ở Edina, Minnesota vào tháng 12 năm 1994.
Πώς θα ωφεληθούμε από τις ηχογραφήσεις;
Những phần thu âm có thể mang lại lợi ích nào cho chúng ta?
Ένας από τους 70 να έχει το δόντι του... ακυρώνεται ολόκληρη η ηχογράφηση.
Và nếu có ai trong số 70 người đó bị nhức răng ông sẽ phải hoãn cuộc ghi âm lại.
Όταν επιστρέψαμε, φέραμε κασέτες με ηχογραφήσεις όλων των ομιλιών, καθώς και πολλές κινηματογραφικές ταινίες από τη συνέλευση, για να τις μοιραστούμε με την οικογένειά μας και τους αδελφούς μας.
Chúng tôi trở về mang theo băng thu tất cả các bài diễn văn cũng như nhiều phim ảnh của hội nghị để chiếu lại cho gia đình và bạn bè xem.
Οι Μάρτυρες θα εκπαιδεύονταν να κηρύττουν και να διδάσκουν από σπίτι σε σπίτι χωρίς να χρησιμοποιούν ηχογραφήσεις που παίζονταν με φωνογράφο.
Các Nhân-chứng sẽ được huấn luyện để rao giảng và dạy dỗ từ nhà này sang nhà kia mà không dùng đĩa ghi âm sẵn.
Οι αριθμοί των πωλήσεων φτάνουν στα ύψη στο τέλος του χρόνου, χάρη στις αγορές που γίνονται για τα χριστουγεννιάτικα δώρα, τις κάρτες και τις μουσικές ηχογραφήσεις.
Doanh số thu nhập cao nhất vào cuối năm nhờ người ta mua sắm quà cáp, thiệp mừng và nhạc ghi âm để tặng nhau trong dịp Giáng Sinh.
Πριν να αρχίσουν οι ηχογραφήσεις, η μπάντα επέλεξε παραγωγός να είναι ξανά ο Ρικ Ρούμπιν.
Để sản xuất album này, ban nhạc đã chọn nhà sản xuất nổi tiếng Rick Rubin.
* Επιτρέπει στους χρήστες να πουλάνε προϊόντα, να κάνουν αγορές και τραπεζικές συναλλαγές, να συζητούν, να ακούν τις τελευταίες μουσικές ηχογραφήσεις —όλα στον ιδιωτικό χώρο του σπιτιού τους.
* Dùng Internet, ta có thể mua bán, giao dịch với ngân hàng, nói chuyện, nghe những bản nhạc mới nhất—tất cả làm được ngay tại nhà.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ηχογράφηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.