ίδρυση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ίδρυση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ίδρυση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ίδρυση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thành lập, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ίδρυση

sự thành lập

noun

Προείπε η Αγία Γραφή την ίδρυση του σύγχρονου κράτους του Ισραήλ;
Kinh Thánh có tiên tri về sự thành lập của Nhà nước Israel ngày nay không?

thành lập

noun

Κάποια ιδέα την οποία ο Νάθαν υποστήριζε ένθερμα ήταν η ίδρυση μιας σχολής για ιεραποστόλους.
Anh Nathan tin chắc là phải thành lập trường đào tạo giáo sĩ.

Xem thêm ví dụ

Ωστόσο, δεν γνώριζε πως σκοπός των οργανωτών του πραξικοπήματος ήταν η ίδρυση δικτατορίας, παρά προεδρικής ή κοινοβουλευτικής δημοκρατίας.
Họ không biết rằng mục tiêu của những thủ lĩnh đảo chính là lập ra một chế độ cộng hòa độc tài thay vì một chế độ cộng hòa tổng thống hay nghị viện.
Μέχρι το 1958 ονομαζόταν το Πανεπιστήμιο της Συρίας, αλλά το όνομα άλλαξε μετά την ίδρυση του Πανεπιστημίου του Χαλεπίου.
Cho đến năm 1958, trường mang tên gọi là Đại học Syria nhưng đã đổi tên sau khi Trường Đại học Aleppo thành lập.
6 Ο Παύλος διέδωσε με ζήλο το άγγελμα της Βασιλείας σε όλη τη Μικρά Ασία και σε περιοχές της Ευρώπης, όπου ίδρυσε και επανεπισκέφτηκε πολλές εκκλησίες.
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
Αυτοί είναι οι λόγοι που ίδρυσα το Πανεπιστήμιο του Λαού, ένα μη κερδοσκοπικό, χωρίς δίδακτρα, πανεπιστήμιο προπτυχιακών σπουδών, για να προσφέρω μια εναλλακτική λύση, να δημιουργήσω εναλλακτική για αυτούς που δεν έχουν, μια εναλλακτική που θα είναι οικονομικά εφικτή και προσαρμόσιμη, μια εναλλακτική που θα διασπάσει το τρέχον εκπαιδευτικό σύστημα, θ' ανοίξει τις πύλες των ανώτερων σπουδών για κάθε ικανό σπουδαστή άσχετα με το πόσα βγάζουν, πού ζουν, ή τι πιστεύει γι' αυτούς η κοινωνία.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Επίσης ίδρυσε το Heal the World Foundation, ένα φιλανθρωπικό οργανισμό, το οποίο έχει ως στόχο τη βελτίωση της ζωής των παιδιών.
Ông cũng đã thành lập Heal the World Foundation, một tổ chức từ thiện được thành lập nhằm cải thiện cuộc sống của trẻ em.
Κύριο λήμμα: Einsatzgruppen Έως και 1,6 εκατομμύρια Εβραίοι δολοφονήθηκαν σε μαζικές εκτελέσεις από τους Ναζί και τους συνεργάτες τους, ειδικά το 1941 πριν την ίδρυση των στρατοπέδων εξόντωσης.
Có khoảng 1,6 triệu người Do Thái bị giết chết bởi Quốc xã và những người cộng tác trong những cuộc hành quyết ngoài trời, nhất là trong năm 1941 trước khi thiết lập những trại tập trung.
Με την ίδρυση του ΚΠΕ (Κέντρο Πειραματισμών Ειρηνικού) το 1963, το βιοτικό επίπεδο στην Γαλλική Πολυνησία αυξήθηκε σημαντικά και ως αποτέλεσμα, πολλοί Πολυνήσιοι εγκατέλειψαν τις παραδοσιακές δραστηριότητες και πολλοί νησιώτες αποφάσισαν να μεταναστεύσουν στο κέντρο της Παπεέτε.
Sau khi thành lập CEP (Trung tâm Thí nghiệm Thái Bình Dương)(Centre d'Experimentation du Pacifique) vào năm 1963, mức sống tại Polynesia thuộc Pháp tăng lên đáng kể và nhiều người Polynesia đã từ bỏ các công việc truyền thống và di cư đến các trung tâm đô thị.
Το 1778 ο Τζόζεφ Μπανκς, ο βοτανολόγος της αποστολής, παρουσίασε στοιχεία στην κυβέρνηση για την καταλληλότητα του κόλπου Μπότανι για την ίδρυση οικισμού καταδίκων, και το 1787 απέπλευσε η πρώτη αποστολή καταδίκων φτάνοντας εκεί το 1788.
Năm 1778, nhà thực vật học trong hành trình của Cook là Joseph Banks đệ trình các bằng chứng cho chính phủ về sự thích hợp của vịnh Botany đối với việc thiết lập khu định cư hình sự và đến năm 1787 thì chuyến tàu đầu tiên chở tù nhân đã khởi hành, nó đến nơi vào năm 1788.
Ο Μο έβαλε ένα αμφιλεγόμενο στοίχημα όταν ίδρυσε, την Celtan International το '98 και την έκανε πάροχο δικτύου κινητής τηλεφωνίας, έχοντας 24 εκατομμύρια συνδρομητές σε 14 χώρες της Αφρικής μέχρι το 2004.
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.
Η Zipcar είναι μία εταιρία που ίδρυσα πριν 7 χρόνια, αλλά είναι ένα παράδειγμα αυτού που ονομάζουμε κοινή χρήση οχημάτων.
Zipcar là một công ty do tôi thành lập 7 năm trước, nó là ví dụ điển hình cho việc "chia sẻ quyền sử dụng ô tô."
Ίδρυσε την'ικον.
Ông ấy sáng lập ra Eikon.
Η Βαυαρική Σοβιετική Δημοκρατία (γερμανικά: Bayerische Räterepublik) ήταν η βραχύβια προσπάθεια ίδρυσης ενός σοσιαλιστικού κράτους στο Ελεύθερο Κράτος της Βαυαρίας κατά τη διάρκεια της γερμανικής Επανάστασης.
Cộng hòa Xô viết Bayern (tiếng Đức: Bayerische Räterepublik) là một dự định thiết lập một nhà nước xã hội chủ nghĩa tồn tại trong thời gian ngắn ở bang Bayern trong thời kỳ Cách mạng Đức diễn ra.
Ο Σα Χουάνγκ και η Ρέιτσελ Μπινξ άντλησαν από τα κοινά τους ενδιαφέροντα της χαρτογραφίας, απεικόνισης δεδομένων, ταξιδιών, μαθηματικών και σχεδίασης, για να ιδρύσουν την Μέσου.
Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu.
Το σανταλόξυλο κόστιζε μια περιουσία, και αυτά τα δέντρα αποτελούσαν από μόνα τους επαρκή αιτία για να ιδρύσουν εκεί οι Πορτογάλοι εμπορική βάση.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
Το 1889, σε ένα Διεθνές Ναυτικό Συνέδριο που έγινε στην Ουάσιγκτον προιτάθηκε η ίδρυση μιας «μόνιμης διεθνούς επιτροπής».
Năm 1889, một Hội nghị Hàng hải Quốc tế được tổ chức tại Washington, D.C. đã đề xuất thành lập một "uỷ ban quốc tế thường trực."
Το 2004, η Piaget γιορτάζει τα 130 χρόνια από την ίδρυσή της.
Năm 2004, Piaget chào mừng sinh nhật 130 năm kể từ ngày thành lập của mình.
Πριν μια δεκαετία ίδρυσα ένα μικρό μη κερδοσκοπικό οργανισμό και τον μετέτρεψα σε ηγετικό παίκτη της παγκόσμιας αγοράς.
À, 10 năm trước, tôi đã thành lập một tổ chức phi lợi nhuận nhỏ và tôi đã xây dựng nó thành một tổ chức mang tính toàn cầu.
Ο Καταριανός νόμος δεν απαγορεύει την ίδρυση πολιτικών σωμάτων ή εμπορικών ενώσεων.
Pháp luật Qatar không cho phép thành lập các thể chế chính trị hoặc công đoàn.
Υποστήριξε τη σέκτα που ίδρυσε ο Μασδάκης, γιος του Βαμδάδη, ο οποίος απαίτησε οι πλούσιοι να μοιραστούν τις γυναίκες και τα πλούτη τους με τους φτωχούς.
Kavadh I đã dành sự ủng hộ của mình cho giáo phái được thành lập bởi Mazdak, con trai của Bamdad, người yêu cầu rằng người giàu nên chia sẻ những người vợ của họ và sự giàu có của họ với người nghèo.
Και ουσιαστικά ιδρύσαμε το πάρκο με βάση τα λεφτά που αντιστοιχούσαν στις χαμένες αδειοδοτήσεις αλίευσης αυτής της φτωχής χώρας για να διατηρηθεί ανέπαφη η περιοχή.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
Το βιβλίο Μεγάλες Στιγμές της Εβραϊκής Ιστορίας (Great Moments in Jewish History) λέει σχετικά με το τελικό κείμενο: «Ακόμη και στη 1:00 Μ.Μ., ενόσω συνεδρίαζε το Εθνικό Συμβούλιο, τα μέλη του δεν μπορούσαν να συμφωνήσουν για το πώς έπρεπε να διατυπωθεί η διακήρυξη της ίδρυσης του κράτους. . . .
Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước...
Κατά την ίδρυσή της (κάποια στιγμή πριν τον 11ο αιώνα), η πόλη ονομαζόταν Μπιρζιμίνιουμ.
Khi mới thành lập (trước thế kỷ 11), Podgorica được gọi là Birziminium.
Ίδρυση της Χριστιανικής εκκλησίας
Hội thánh đạo Đấng Ki-tô được thành lập
13 Σήμερα οι άνθρωποι μιλούν πολύ για το πώς μπορούν να ζουν μαζί με ειρήνη, και μάλιστα έχουν ιδρύσει τον «Οργανισμό Ηνωμένων Εθνών».
13 Ngày nay người ta thường nói nhiều về việc sống chung trong hòa bình, và họ còn lập ra tổ chức “Liên-hiệp-quốc” nữa.
Ο Προφήτης και η οικογένειά του έφθασαν εκείνον τον Μάρτιο στο Φαρ Ουέστ, τον ακμάζοντα αποικισμό των Αγίων των Τελευταίων Ημερών στο Κόλντγουελ Κάουντυ και ίδρυσαν την έδρα της Εκκλησίας εκεί.
Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ίδρυση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.