idiomatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idiomatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idiomatic trong Tiếng Anh.
Từ idiomatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nhiều thành ngữ, thành ngữ, đặc ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idiomatic
có nhiều thành ngữadjective |
thành ngữnoun Interestingly, in idiomatic Hebrew a good man is sometimes described as “pure olive oil.” Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”. |
đặc ngữadjective |
Xem thêm ví dụ
Interestingly, in idiomatic Hebrew a good man is sometimes described as “pure olive oil.” Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”. |
Idiomatic D code is commonly as fast as equivalent C++ code, while also being shorter. Mã D sau khi dịch thường nhanh như mã C++ tương đương, trong khi ngắn hơn và an toàn hơn về mặt bộ nhớ. |
Are they idiomatic? Lời văn có mạch lạc không? |
(Colossians 3:19) According to one reference work, the latter part of Paul’s statement may be rendered idiomatically as “do not treat her like a maid” or “do not make a slave of her.” (Cô-lô-se 3:19) Theo một sách tham khảo, vế sau của câu này có thể dịch là “chớ đối xử với vợ như đầy tớ” hoặc “chớ xem vợ như nô lệ”. |
During her time in the Panamanian Language Academy, she was a linguistic mediator and made recommendations about certain words and Spanish idiomatic expressions. Trong thời gian học tại Học viện Ngôn ngữ Panama, bà là một người hòa giải ngôn ngữ và đã đưa ra các khuyến nghị về những từ nhất định và những thành ngữ tiếng Tây Ban Nha. |
The poem's Scots title may be translated into standard English as "old long since" or, more idiomatically, "long long ago", "days gone by", or "old times". Tiêu đề bài thơ trong tiếng Scots có thể được dịch sang tiếng Anh chuẩn với nghĩa "old long since", hoặc mang nhiều đặc trưng ngôn ngữ (idiom) hơn, "long long ago", "days gone by" hoặc "old times", tức là "đã lâu lắm rồi". |
(Numbers 14:1-4) A reference work for Bible translators says that the words “they would rebel against him” might be “rendered idiomatically as ‘they made their hearts hard against God’ or ‘they said “No” to God.’” Một cẩm nang cho người dịch Kinh Thánh viết cụm từ “chúng nó phản-nghịch cùng Ngài” có lẽ “nói theo cách khác là ‘lòng họ nghịch cùng Đức Chúa Trời’ hoặc ‘họ nói “không” với Đức Chúa Trời’ ”. |
It was prepared by dedicated servants of God who took advantage of the increased knowledge available concerning the original Bible text as well as its background and idiomatic expressions. Bản dịch này đã được soạn thảo bởi những tôi tớ tận tụy của Đức Chúa Trời. Họ đã sử dụng sự hiểu biết gia tăng hiện hành về bản văn nguyên thủy của Kinh-thánh cũng như về bối cảnh cùng các đặc ngữ của Kinh-thánh. |
Jihad appears 41 times in the Quran and frequently in the idiomatic expression "striving for the sake of God (al-jihad fi sabil Allah)". Jihad xuất hiện 41 lần trong Kinh Qur'an và thường xuyên trong các biểu hiện thành ngữ "phấn đấu theo cách của Thánh (al-jihad fi sabil Allah)".. |
And they speak it more slowly, they have accents, they're not idiomatic. Và họ nói chậm hơn, phát âm không chuẩn, không dùng được tiếng phổ thông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idiomatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới idiomatic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.