hypertrophy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hypertrophy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypertrophy trong Tiếng Anh.

Từ hypertrophy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nở to, sự nở to, Phì đại, phì đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hypertrophy

nở to

verb (an increase in the size of an organ due to swelling of the individual cells)

sự nở to

verb

Phì đại

verb (increase in the volume of an organ or tissue due to the enlargement of its component cells)

phì đại

verb

Xem thêm ví dụ

So, to build new muscle, a process called hypertrophy, our cells need to be exposed to higher workloads than they are used to.
Vì vậy, để tạo ra cơ mới -quá trình đó có tên hypertrophy (phì)- tế bào của chúng ta cần tiếp nhận việc nặng hơn so với trước đây.
When the fungus invades the host plant it causes it to hypertrophy; its cells increasing in size and number.
Khi nấm nhiễm vào cây chủ nó làm cho thân niễng bị phì đại; các tế bào của nó gia tăng về kích thước và số lượng.
Starting between 40 and 50 weeks, SHR develops characteristics of cardiovascular disease, such as vascular and cardiac hypertrophy.
Bắt đầu từ 40 đến 50 tuần, SHR phát triển các đặc tính của bệnh tim mạch, chẳng hạn như tăng huyết áp mạch máu và tim.
He also opposed the "hypertrophy of Italian laws", advocating the repeal of useless laws and supported a simplification of bureaucracy.
Ông phản đối "sự nở phì của luật pháp Ý", ủng hộ việc bãi bỏ "những luật vô dụng" và hỗ trợ đơn giản hóa bộ máy quan liêu.
Moreover, circulating concentrations of fibroblast growth factor-23 (FGF-23) increase progressively as the renal capacity for phosphate excretion declines, but this adaptative response may also contribute to left ventricular hypertrophy and increased mortality in CKD patients.
Hơn nữa, nồng độ lưu thông của yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi-23 (FGF-23) tăng dần khi khả năng bài tiết phosphat giảm, nhưng phản ứng thích ứng này cũng có thể góp phần làm phì đại thất trái và tăng tỷ lệ tử vong ở Bệnh nhân CKD.
Although hypertrophy and hyperplasia are two distinct processes, they frequently occur together, such as in the case of the hormonally-induced proliferation and enlargement of the cells of the uterus during pregnancy.
Mặc dù phì đại và tăng sản là hai tiến trình khác biệt nhau, nhưng chúng thường liên quan mật thiết và xảy ra đồng thời với nhau, như trong trường hợp các tế bào cơ trơn tử cung được kích thích bởi hormone trong thời kỳ thai nghén.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypertrophy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.