hyènes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hyènes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyènes trong Tiếng pháp.
Từ hyènes trong Tiếng pháp có nghĩa là Linh cẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hyènes
Linh cẩu
|
Xem thêm ví dụ
Lions, guépards, hyènes, léopards... la route est infestée de prédateurs. Đoạn đường này đầy thú săn mồi, như sư tử, báo gêpa, linh cẩu và beo. |
Il est concentré sur cette hyène, et il va l'avoir. Nó chăm chú đuổi theo, để bắt cho bằng được con linh cẩu này. |
passe-moi la hyène. Hãy gọi điện thoại cho mụ bạo chúa. |
Mais les hyènes ne se nourrissent pas toujours en chassant. Tuy nhiên, linh cẩu không luôn luôn đi săn mồi để ăn. |
Elle a dormi avec les hyènes. Ngủ với bầy linh cẩu. |
Vous voyez le tendon de la hyène, la patte avant de la hyène, tire automatiquement l'arceau vers le haut. Các bạn thấy cái dây chằng từ chú linh cấu, chân trước của linh cẩu, tự động kéo cái vòng lên. |
Elle nettoie les carcasses, et elle a des dents extraordinaires parce qu'elles permettent à la hyène de manger essentiellement des os. Nó có mỏ nhọn và hàm răng tuyệt vời, bởi vậy mà linh cẩu có khả năng ăn những bộ xương. |
Des lions, des chacals, des hyènes, toi. Sư tử, chó rừng, linh cẩu, anh. |
Jade la Hyéne l'a droguée. Bích Nhãn Hồ Ly đã hạ độc cô ta |
Pour une chorégraphie dans le sable, elle porte une tenue noire frangée de Norma Kamal, suivie par une robe Givenchy dans une scène où elle se montre avec deux hyènes très imposants. Khi cô nằm múa trên cát, cô mặc một bộ trang phục của Norma Kamali, tiếp đến cô diện một chiếc đầm Givenchy trong cảnh cô diễn chung với hai con linh cẩu khổng lồ. |
La hyène est probablement l'animal charognard le mieux conçu dans le monde. Linh cẩu có lẽ là một loài tuyêt vời nhất trên thế giới trong việc tìm xác. |
Les bouchers humains mis les os qu'ils ne ont pas besoin et ces hyènes traitent avec eux. Người bán thịt thảy ra các khúc xương họ không còn cần đến và những con linh cẩu này đã hợp đồng với họ. |
Et mon idée est utilisée dans tout le Kenya pour effrayer d'autres prédateurs comme les hyènes, les léopards, et on l'utilise aussi pour éloigner les éléphants des fermes. Hiện nay ý tưởng của tôi đã được sử dụng trên khắp Kenya để xua đuổi các động vật ăn thịt khác như linh cẩu, báo, và nó cũng được sử dụng để dọa đàn voi tránh xa nông trại của người dân. |
Et c'est là que la hyène entre en scène. Và đó là nơi linh cẩu xuất hiện. |
Des hyènes. Linh cẩu. |
Deux cas sont cependant connus dans le sud d'Israël, où les loups et les hyènes rayées sont étroitement liés entre eux d'une manière apparemment amicale. Tuy nhiên, hai trường hợp được biết đến từ miền nam Israel, nơi những con sói và linh cẩu sọc liên kết chặt chẽ với nhau theo một cách rõ ràng. |
La personne dans les pattes arrières contrôle aussi la queue, un peu comme la hyène le même mécanisme, à peine un peu plus grand. Người ở chân sau cũng điều khiển cả cái đuôi, hơi giống con linh cẩu kia -- cùng cơ chế, chỉ to hơn mà thôi. |
À un contre un, la hyène domine le loup et peut en faire une proie, mais les meutes de loups peuvent chasser des hyènes seules ou s'ils sont en plus grand nombre qu'elles,. Một đối một, linh cẩu thừa sức đánh thắng sói, và có thể săn mồi chúng, nhưng những con sói nếu hợp sức lại có thể đẩy lùi những con linh cẩu đơn lẻ hoặc nhiều hơn một chút. |
De nouveaux prédateurs, les hyènes se déplaçant de plus en plus vite. Những loài ăn thịt mới, linh cẩu, ngày càng nhanh nhẹn hơn. |
Mais un phacochère se mit à courser la hyène qui laissa tomber la chose. Một con lợn rừng hung dữ đuổi theo con linh cẩu làm nó đánh rơi thứ đó. |
Dis-moi où est Jade la Hyéne. Hãy khai ra Bích Nhãn Hồ Ly ở đâu. |
Ils ont arraché la porte de sorte que les hyènes viendraient la dévorer la nuit. Họ gỡ cánh cửa đi để bọn linh cẩu đến ăn thịt cô vào ban đêm |
Mais suite à ce drame, nous devons remonter la pente et faire naître une nouvelle ère dans laquelle les lions et les hyènes seront alliés pour un futur glorieux. Hãy quên đi thảm kịch này, chúng ta sẽ xây dựng một triều đại mới nơi mà sư tử và linh cẩu cùng sinh sống một tương lai tươi sáng và vinh quang. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyènes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hyènes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.