hundredth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hundredth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hundredth trong Tiếng Anh.
Từ hundredth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ một trăm, phân, một phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hundredth
thứ một trămadjective (ordinal of 100) |
phânnoun |
một phần trămadjective If demanded monthly, “the hundredth” would be equivalent to 12 percent a year. Nếu trả tiền “lời một phần trăm” mỗi tháng, hẳn sẽ tương đương 12 phần trăm một năm. |
Xem thêm ví dụ
I would propose, therefore, that if we took 10 billion dollars from that 2.13 trillion dollar budget -- which is two one hundredths of that budget -- and we doled out a billion dollars to each one of these problems I'm going to talk to you about, the vast majority could be solved, and the rest we could deal with. Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được. |
for the hundredth time, i didn't even know that there was a victim until you dragged me out of bed! Lần thứ 100, tôi còn không biết có nạn nhân đến khi anh lôi tôi ra khỏi giường! |
One counselor said: “If kids graduating from high school knew a hundredth as much about marital interaction as they do about computers, marriage would be a lot more satisfactory experience.” Một trong các chuyên-gia đã nói: “Nếu các thiếu-niên tốt nghiệp trung-học có được sự hiểu biết về đời sống lứa đôi chỉ bằng một phần trăm những gì họ biết về các máy điện-toán thì họ sẽ tìm được nhiều thỏa-nguyện hơn trong hôn-nhân”. |
14 Denton continues: “Even if only one hundredth of the connections in the brain were specifically organized, this would still represent a system containing a much greater number of specific connections than in the entire communications network on Earth.” 14 Ông Denton tiếp tục: “Ngay cả nếu chỉ một phần trăm của các mối liên kết trong bộ não được sắp xếp rõ ràng, đây vẫn sẽ là một hệ thống có nhiều gấp bội các mối liên kết rõ ràng so với cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất”. |
It is one one- hundredth of one percent of genetic material that makes the difference between any one of us. Chỉ 0, 1% chất liệu gen tạo nên sự khác biệt giữa bất kỳ người nào trong chúng ta. |
Within just 50 years -- that's one hundredth of one millionth of the Earth's age -- the amount of carbon dioxide in the atmosphere started to rise, and ominously fast. Trong vòng 50 năm - tức là một phần trăm của một phần triệu tuổi Trái đất- lượng CO2 trong khí quyển bắt đầu tăng, và tăng nhanh một cách đáng ngại. |
It is one one-hundredth of one percent of genetic material that makes the difference between any one of us. Chỉ 0,1% chất liệu gen tạo nên sự khác biệt giữa bất kỳ người nào trong chúng ta. |
He picked up the glass of whiskey for the hundredth time that day, looked at it, and set it down. Anh cầm ly rượu uýt-ki lên cả trăm lần hôm nay, nhìn nó, và đặt xuống lại. |
The things I have spoken of today are not even a hundredth part of what is happening in villages and nations throughout the world. Những điều tôi đã nói hôm nay chỉ là một phần rất nhỏ của điều đang xảy ra trong những ngôi làng và các quốc gia trên khắp thế giới. |
In July 2015 she ran 50.86 in La Chaux-de-Fonds, improving her national record by one-hundredth of a second. Vào tháng 7 năm 2015, cô đã chạy với thành tích 50,86 tại La Chaux-de-Fonds, cải thiện kỷ lục quốc gia của mình thêm một phần trăm giây. |
Furthermore, Mike Shinoda stated that the lyrics to this track were difficult to perfect, as he re-wrote the lyrics to this song about a "hundred times" (referenced to in the first line of the song: "Here we go for the hundredth time") until the band was satisfied with them. Quyển sổ tay của album khẳng định rằng Mike Shinoda đã viết lại lời cho bài này hằng trăm lần cho đến khi ban nhạc đã vừa ý (bằng chứng là câu đầu tiên của bài: "Here we go for the hundredth time"). |
A hundredth perhaps? Hay hàng trăm? |
An animal only needs two hundredths of a second to discriminate the scent, so it goes extremely fast. Một con chuôt chỉ cần 200 lần của một giây để phân biệt mùi hương, vì vậy là nó đi cự kỳ nhanh nhanh. |
In 1960, the system was changed to 20 qirsh to a riyal, which was followed in 1963 by the introduction of the halala, one hundredth of a riyal. Năm 1960, hệ thống được đổi thành 20 qirsh bằng một riyal, tiếp đến vào năm 1963 đã lưu hành halala, có giá trị bằng một phần trăm của một riyal. |
Genesis gives these details, obviously those of an eyewitness: “In the six hundredth year of Noah’s life, in the second month, on the seventeenth day of the month, on this day all the springs of the vast watery deep were broken open and the floodgates of the heavens were opened. Sách Sáng-thế Ký ghi lại những chi tiết này, hiển nhiên của một người đã chứng kiến tận mắt: “Nhằm năm sáu trăm của đời Nô-ê, tháng hai, ngày mười bảy, chánh ngày đó, các nguồn của vực lớn nổ ra, và các đập trên trời mở xuống. |
Honey, for the hundredth time, don't wander off like that. Con yêu, mẹ nói bao nhiêu lần rồi, đừng có lang thang như thế chứ. |
When she does audition she becomes the "hundredth contestant" and is set to perform with the new band "PFT" – she finds out, however, the band is "Phineas and the Ferb-Tones" (PFT being an acronym thereof), consisting of Phineas (as main vocals and guitarist), Ferb (as drummer and keyboardist), and their friends, Isabella Garcia-Shapiro and Fireside Girls, Adyson Sweetwater, Gretchen and Milly (as back-up singers, referred by Phineas as "the Ferbettes"), who have effectively topped the charts with their song "Gitchee Gitchee Goo", becoming one-hit wonders. Khi cô ấy thử giọng cô trở thành "Thí sinh thứ 100" và được thiết lập để thực hiện với ban nhạc mới "PFT" - cô phát hiện ra, tuy nhiên, ban nhạc là "Phineas và Ferb-Tones" (PFT là một từ viết tắt của chúng), bao gồm Phineas (giọng hát chính và guitar), Ferb (tay trống và keyboard), và bạn bè của họ, Isabella Garcia-Shapiro và Fireside Girls, Adyson Sweetwater, Gretchen và Milly (ca sĩ hát bè, được gọi bởi Phineas là "Ferbettes "), người đã có hiệu quả đứng đầu các bảng xếp hạng với ca khúc" Gitchee Gitchee Goo ", trở thành ca sĩ độc danh. |
Under the leadership of Hale, Noyes, and Millikan (aided by the booming economy of Southern California), Caltech grew to national prominence in the 1920s and concentrated on the development of Roosevelt's "Hundredth Man". Dưới sự lãnh đạo của Hale, Noyes và Millikan (cùng với sự hỗ trợ của nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ của vùng Nam California), Caltech đã được danh tiếng ở phạm vi quốc gua vào thập niên 1920. |
Moroni stated that he did not include “the hundredth part” of the record in his abridgment (Ether 15:33). Mô Rô Ni nói rằng ông không chép lại hết được “một phần trăm” của biên sử trong phần tóm lược của ông (Ê The 15:33). |
If demanded monthly, “the hundredth” would be equivalent to 12 percent a year. Nếu trả tiền “lời một phần trăm” mỗi tháng, hẳn sẽ tương đương 12 phần trăm một năm. |
We can push it one way, where we can take a vaccine that works but is too expensive and can get protection with a hundredth of the dose compared to the needle. Chúng ta có thể thúc đẩy nó theo cách dùng 1 vaccine có tác dụng nhưng quá đắt chỉ với liều lượng bằng 1/11 so với dùng kim tiêm. mà vẫn có tính bảo vệ. |
Many of you might not know this, but we happen to be celebrating the hundredth year of the introduction of antibiotics into the United States. Nhiều người ở đây có thể không biết, rằng chúng ta chuẩn bị kỉ niệm 100 năm kể từ ngày kháng sinh được giới thiệu với nước Mỹ. |
The average virion is about one one-hundredth the size of the average bacterium. Một virus có kích thước trung bình vào khoảng 1/100 kích cỡ trung bình của một vi khuẩn. |
Theodore Roosevelt delivered an address at Throop Institute on March 21, 1911, and he declared: I want to see institutions like Throop turn out perhaps ninety-nine of every hundred students as men who are to do given pieces of industrial work better than any one else can do them; I want to see those men do the kind of work that is now being done on the Panama Canal and on the great irrigation projects in the interior of this country—and the one-hundredth man I want to see with the kind of cultural scientific training that will make him and his fellows the matrix out of which you can occasionally develop a man like your great astronomer, George Ellery Hale. Theodore Roosevelt có bài phát biểu ở Viện Bách khoa Throop vào ngày 21 tháng 3 năm 1911, trong đó ông tuyên bố: "Tôi muốn thấy những cơ sở như Throop đào tạo 100 sinh viên thì có 99 sinh viên làm những công việc kỹ nghệ nhất định giỏi hơn bất kỳ ai khác; tôi muốn thấy những sinh viên này làm được như những gì đang được tiến hành ở công trình kênh đào Panama và ở những công trình thủy lợi kỳ vĩ trong nước - còn người sinh viên còn lại thì tôi muốn thấy kiểu đào tạo văn hóa khoa học sẽ khiến anh ta và những người như anh ta tạo nên một thế hệ mà đôi khi sản sinh ra một người như nhà thiên văn xuất chúng của quý vị, George Ellery Hale." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hundredth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hundredth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.