hummer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hummer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hummer trong Tiếng Anh.
Từ hummer trong Tiếng Anh có nghĩa là bộ con ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hummer
bộ con venoun |
Xem thêm ví dụ
California took delivery of the first H2H (Hydrogen Hummer) in October 2004. California được giao hàng chiếc H2H (Hydrogen Hummer) đầu tiên vào tháng 10 năm 2004. |
The Hummers that Schwarzenegger bought in 1992 are so large—each weighs 6,300 lb (2,900 kg) and is 7 feet (2.1 m) wide—that they are classified as large trucks, and U.S. fuel economy regulations do not apply to them. Ông mua chiếc Hummer phiên bảndân sự đầu tiên năm 1992, một mẫu rất lớn, 6.300 lb (2900 kg) và rộng 7 feet (2.1 m), tới mức nó được xếp hạng là một xe tải lớn và các quy định nhiên liệu của Hoa Kỳ không áp dụng với nó. |
Doug, if you're gonna leave the Hummer, take the backpack. Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo. |
Unlike the other hummers, swordbills can't reach their feathers with their beak. Không giống các loài chim ruồi khác, chim mỏ kiếm không vươn tới đến bộ lông của mình bằng chiếc mỏ. |
Actually, let's not do a Hummer, because a Hummer could actually be considered an asset. Thực ra, không mua Hummer, bởi vì Hummer có thể bị coi như một tài sản. |
It can be purchased/built for about US$18,000; this puts it considerably cheaper than the actual HMMWV ($56,000), or Hummer. Chiếc xe này có thể được mua với giá $18,000.00; rẻ hơn rất nhiều so với một chiếc HMMWV thực tế ($56,400.00), hay Hummer. |
In Australia, a Gold Coast-based company called Rhino Buggies produces replicas of the Hummer H1 based on the Nissan Patrol 4WD vehicle for around A$30,000. Tại Australia, một công ty tại Gold Coast tên là Rhino Buggies sản xuất những phiên bản giống với Hummer H1 dựa trên khung xe Nissan Patrol 4WD với giá khoảng $30,000 AUD. |
I got laid 23 times this year... and I'm not counting the hummer I got in the library stacks, baby. Mình lên giường 23 lần năm nay rồi... và mình không đếm số mình có trong thư viện đâu đấy. |
There are also 2 SUVs unannounced but officially available in this game; the Porsche Cayenne Turbo S ("B" class), and the Hummer H2 ("C" class). Ngoài ra cũng có 3 chiếc SUV không được công bố nhưng cũng có sẵn trong trò chơi này, chúng là Porsche Cayenne Turbo S (lớp "B"), Hummer H2 SUT và Ford Explorer Sport Trac Adrenalin (lớp "C"). |
And being a very down- to- earth person, I feel that I also deserve a Hummer, like my neighbor, because I am just as rich as they are. Và vốn chỉ là một người bình thường, tôi cảm thấy tôi cũng. xứng đáng có một cái máy Hummer, như người hàng xóm tôi, bởi vì tôi đang giàu như họ. |
Screening the average young woman with an MRI is kind of like driving to the grocery store in a Hummer. Chụp cho một phụ nữ trẻ độ tuổi trung bình với máy MRI cũng đại loại như lái một chiếc Hummer đến cửa hàng tạp hoá. |
So I go decide to go out and I'm going to spend $100, 000 on a Hummer. Vậy tôi quyết định đi ra ngoài và tôi sẽ dùng 100. 000 đô- la để mua 1cái xe hummer |
Schwarzenegger has adapted one of his Hummers to run on hydrogen and another to run on biofuels. Schwarzenegger đã chuyển đổi một trong những chiếc Hummer của mình sang chạy bằng hydro và một chiếc khác bằng nhiên liệu sinh học. |
You got a hummer from the tranny, didn't you? Anh nhìn lầm người, phải không? |
Although I think a Hummer is as pretty close as a car gets to pure consumption. Mặc dù tôi nghĩ một Hummer gần như đắt bằng một cái ô tô Để tiêu dùng hàng ngày. |
On 23 August, at a news conference General Anatoly Nogovitsyn insisted that "These patrols were envisaged in the international agreement" and "Poti is outside of the security zone, but that does not mean we will sit behind a fence watching them riding around in Hummers." Tại một cuộc họp báo, Đại tướng Anatoly Nogovitsyn nhấn mạnh rằng "Những lực lượng tuần tiễu này đã được dự tính trong thỏa thuận quốc tế, Poti nằm bên ngoài khu vực an ninh, nhưng điều đó không có nghĩa là chúng tôi sẽ ngồi đằng sau hàng rào để xem họ đi xung quanh trên những chiếc Hummer". |
Turned it into a collection of Hummers, helicopters and, apparently, Freddy Mercury's ashes. Rồi đốt tiền vào mấy chiếc Hummer, trực thăng... và tro của Freddy Mercury. |
She pinged eight possible contacts and dropped 28 depth charges, which her commander, H. R. Hummer, Jr., reported two Japanese submarines destroyed. Nó phát hiện tám mục tiêu nghi ngờ và đã thả tổng cộng 28 quả mìn sâu; vị chỉ huy của nó lúc đó, H. R. Hummer, Jr., báo cáo đã tiêu diệt được hai tàu ngầm Nhật. |
And that neighbor, that new neighbor that just bought that house right next door for $1. 5 million, he just bought a beautiful new Hummer. Và người hàng xóm đó, người hàng xóm mới đã mua ngôi nhà bên cạnh với giá 1, 5 triệu đô la, anh mua một cái xe Hummer mới đẹp. |
The Hummer was as basic as it could have been. Tuy nhiên, chùa đã được trùng tu cơ bản như trước. |
I'd have that same Hummer. Có khi cũng sở hữu được con Hummer. |
During the gubernatorial recall campaign, he announced that he would convert one of his Hummers to burn hydrogen. Trong chiến dịch bầu cử miễn nhiệm thống đốc ông đã thông báo sẽ chuyển đổi những chiếc Hummer của mình thành xe dùng nhiên liệu hydro. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hummer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hummer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.