hula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hula trong Tiếng Anh.
Từ hula trong Tiếng Anh có nghĩa là vũ điệu hula. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hula
vũ điệu hulaverb |
Xem thêm ví dụ
The Jordan, Israel's largest river (322 kilometers (200 mi)), originates in the Dan, Baniyas, and Hasbani rivers near Mount Hermon in the Anti-Lebanon Mountains and flows south through the drained Hula Basin into the freshwater Lake Tiberias. Sông Jordan, con sông lớn nhất Israel (322 km / 200 mi), bắt nguồn từ các con sông Dan, Baniyas, và Hasbani gần Núi Hermon tại Anti-Liban Mountains và chảy về phía nam xuyên qua Lòng chảo Hula khô cạn vào Hồ nước ngọt Tiberias. |
All Andy needed was a suit and a tie and a little jiggly hula girl on his desk, and he would have been: " Mr. Dufresne, if you please "! Anh ta chỉ còn thiếu bộ comlê, cà vạt cùng tượng cô gái nhảy hula trên bàn... là thành " Ngài Dufresne " rồi. |
His parents met while performing in a show in which his mother was a hula dancer and his father played percussion. Bố mẹ anh gặp nhau khi đang biểu diễn trong một chương trình ca nhạc, khi đó mẹ anh là một vũ công hula, còn bố anh là người chơi các bộ gõ. |
Under the treaty, Syrian and Lebanese residents would have the same fishing and navigation rights on Lake Hula, Lake Tiberias, and the Jordan River as citizens of the Palestine Mandate, but the government of Palestine would be responsible for policing of the lakes. Người dân Syria và Liban cũng có quyền đánh bắt cá và lưu thông trên các Hồ Huleh và Hồ Tiberias cũng như trên sông Jordan giữa các hồ nói trên như người Palestine, nhưng chính phủ Palestine phải có trách nhiệm giữ an ninh trật tự trên các hồ này. |
We're gonna learn the goddamn hula-hula. Tụi tao sẽ học được những thứ hula-hula chết tiệt. |
At his coronation and his birthday jubilee, the hula that had been banned from public in the kingdom became a celebration of Hawaiian culture. Trong lễ đăng quang và ngày sinh nhật của mình, hula đã bị cấm công khai trong vương quốc đã trở thành một lễ kỷ niệm văn hoá Hawaii. |
And every time the hula hoop would smush against her body, it would connect two little pieces of copper tape, and it would make a sound, and the next sound, and it would loop the same sounds over and over again. Và mõi lần cái vòng va vào cơ thể, nó sẽ kết nối hai sợi dây đồng và tạo ra âm thanh và âm thanh đó sẽ lặp đi lặp đi nhiều lần |
Well, it's kind of sad for the ocean that the Hula Burger didn't win. Cũng khá tiếc cho đại dương nếu Hua Burger không thắng. |
My stomach's doing hula hoops around my ass. Bao tử tôi nó đang nhảy Hula Hoop. |
There's a lot of hula-hooping. Rất nhiều điệu múa nhảy nhót. |
As we left the stand, all of the dancers were back on the floor, including the hula dancers. Khi chúng tôi rời bục chủ tọa, tất cả những người tham gia múa đều đã trở lại sàn diễn, kể cả những người múa hula. |
A number featuring the beautiful hula dance was performed. Một màn về điệu nhảy hula tuyệt đẹp đã được trình diễn. |
A chapter titled The Seven Seas according to the Talmudists, and the four Rivers compassing the Land includes the "Great Sea" (now called the Mediterranean Sea), the "Sea of Tiberias" (Sea of Galilee), the "Sea of Sodom" (Dead Sea), the "Lake of Samocho" (probably the (mostly) dried-up Hula Lake, called Semechonitis by Josephus and lake Sumchi in the Talmud), also called the "Sibbichaean". Một chương có tiêu đề Bảy Đại dương dựa theo những chuyên gia về Talmud, và bốn Dòng sông chảy quanh Trái Đất (The Seven Seas according to the Talmudists, and the four Rivers compassing the Land) bao gồm "Biển Lớn" ("Great Sea") (giờ là Địa Trung Hải), "Biển của Tiberias" (Biển hồ Galilee), "Biển của Sodom" (Biển Chết), "Hồ của Samocho" (có lẽ là hồ Hula - vùng nước (thường là) cạn kiệt nước, được gọi là Semechonitis bởi Josephus - và hồ Sumchi trong Talmud), và "Sibbichaean". |
The set was designed like an old cabaret club, complete with male dancers bearing saxophones, and both Beyoncé and her female dancers wore Baker's trademark mini-hula skirt embellished with fake bananas. Sân khấu được thiết kế như một câu lạc bộ cabaret, cùng những vũ công nam mang kèn saxophone, còn Knowles và vũ công nữ thì diện chiếc áo múa hula nhỏ mang thương hiệu Baker cùng nhiều quả chuối giả. |
The horizontal hula. Điệu Hula. * Điệu nhảy gợi tình * |
The group did hip-hop and hula dances when she was eight. Nhóm nhảy trình diễn hip-hop và điệu hula khi cô lên 8. |
Type 3 (polyvinyl chloride) includes items such as shampoo bottles, shower curtains, hula hoops, credit cards, wire jacketing, medical equipment, siding, and piping. Loại 3 (polyvinyl clorua) bao gồm các mặt hàng như chai dầu gội, rèm tắm, thẻ tín dụng, dây kéo, thiết bị y tế, siding, và đường ống. |
I remember stories she told about traveling down switchback cliff paths on a mule, while my uncle played her favorite hula songs on the ukulele all the way down to Kalaupapa. Tôi nhớ những câu chuyện cô kể về chuyến đi trên con la xuống đường ven vách đá dọc đường xe lửa khi đó chú tôi đàn những bản nhạc cô tôi thích bằng đàn ukulele trên suốt đường về Kalaupapa. |
At any given time, about 1,500 American personnel were at Cold Bay and Fort Randall during Project Hula. Tại mọi thời điểm nào, có khoảng 1.500 người Mỹ hiện diện tại Cold Bay và đồn Randall trong suốt Dự án Hula. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.