huesos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huesos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huesos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ huesos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xương, bộ xương, chất xương, xuống, Xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huesos

xương

(bone)

bộ xương

(bone)

chất xương

(bone)

xuống

(bone)

Xương

(bone)

Xem thêm ví dụ

Sólo son huesos.
Không, xương thôi.
No importa si tus brazos son lo suficientemente fuertes para atrapar su cuerpo sin romper sus huesos.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Yo tengo una enfermedad rara en los huesos.
Mình thì có bệnh lạ trong xương.
¿Qué eres, un Kenny de carne y hueso?
Giống như Kenny á hả?
Y un montón de huesos.
Và có rất nhiều xương.
Su esqueleto estaba construido más ligeramente y menos robusto que el de Oviraptor , y mientras que la cresta de Oviraptor es desconocida debido a la pobre preservación del fósil, Rinchenia tenía una bien preservada, alta y desarrollada, como la del casuario, similar a un casco que incorporaba muchos huesos del cráneo que no lo están en la cresta de Oviraptor.
Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor.
Estos son los huesos remanentes después de llevarse la mejor carne.
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
Adán dijo refiriéndose a Eva: “...Esto es ahora hueso de mis huesos y carne de mi carne” (Génesis 2:23).
A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23).
Mis huesos y mis articulaciones a partir de ardor.
Xương và các khớp của tôi nóng rang.
Después haremos un examen visual y microscópico de todos los huesos humanos del esqueleto de plata. Tomaremos muestras y haremos un profundo desglose auxilógico.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
Lo mismo que aquellos huesos secos, el pueblo de Dios había sido desparramado durante la I Guerra Mundial, su oficina principal situada en Brooklyn había sido cerrada, los directores principales de su sociedad publicadora habían sido encarcelados, condenados a 20 años de prisión, y su actividad del campo había quedado paralizada.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.
Por desgracia, ese hueso estaba aislado.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Yo traje sus huesos.
Thần đã đưa hài cốt ngài ấy về.
Números 19:16 establecía que todo el que tocaba un cadáver, un hueso humano o una sepultura quedaba inmundo durante siete días.
Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày.
“Los dichos agradables son . . . dulces al alma y una curación a los huesos.”
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).
¿Qué “mandato respecto a sus huesos” dio José, y qué efecto tuvo?
Giô-sép đã truyền lệnh gì “về hài-cốt mình”, và nó ảnh hưởng thế nào đến dân Y-sơ-ra-ên?
Esta historia comienza al descubrirse huesos no identificados.
Câu chuyện này bắt đầu bằng việc khám phá những bộ hoá thạch không rõ nguồn gốc.
(Salmo 1:1, 2; Hebreos 10:24, 25.) ¿Valoro tanto el mensaje de Jehová, que es como “un fuego ardiente, encerrado en mis huesos”, que me induce a tomar parte en la obra de predicar el Reino y hacer discípulos?
(Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Thông điệp của Đức Giê-hô-va có khắng khít với lòng tôi như “lửa đốt-cháy, bọc kín trong xương tôi”, thúc đẩy tôi rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ không?
Se levantó de la tumba con un cuerpo glorificado e inmortal de carne y hueso (véase Lucas 24:36–39).
Ngài sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt (xin xem Lu Ca 24:36–39).
Sólo hueso.
Chỉ là xương.
Para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la doctrina de que Jesucristo se levantó del sepulcro con un cuerpo glorificado e inmortal de carne y hueso, muestre o entregue copias de la siguiente declaración del presidente Dieter F.
Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F.
Solo eres un saco de huesos.
Nhìn như đám xương khô ấy
Hay dos clases de seres celestiales llamados ángeles: los que son solamente espíritus y los que tienen un cuerpo de carne y huesos.
Có hai loại nhân thể trên thiên thượng được gọi là thiên sứ: những người có linh hồn và những người có thể xác bằng xương và thịt.
El demonio de Tasmania es predominantemente carroñero y utiliza sus poderosas mandíbulas y sus filosos dientes para mascar los huesos de animales muertos en descomposición.
Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.
Es una cuenca y los rios fluyen de las tierras altas hacia esta cuenca, llevando sedimento, preservando los huesos de animales que vivieron ahí.
Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huesos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.