χτυπώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χτυπώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χτυπώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χτυπώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đánh, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χτυπώ
đánhverb Τώρα, είναι σαν κάποιος να τον χτύπησε με ρόπαλο. Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ. |
đậpverb Ε, Πητ, όπως θα φεύγεις πρόσεξε μη σε χτυπήσει η πόρτα στο μουνί! Này Pete, khi ra đừng có để cửa đập vào âm đạo đấy nhé. |
Xem thêm ví dụ
Αυτή η αλήθεια είναι γραμμένη με αίμα και εγώ χτυπάω μέσα από τις σκιές Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
Όταν ο ιός χτυπά μια πόρτα σύντομα μπορεί να χτυπήσει τη δική μας. Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta. |
Η μεγαλύτερη απειλή δεν είναι ένας αστεροειδής που έρχεται να μας χτυπήσει, κάτι για το οποίο δεν μπορούμε να κάνουμε τίποτα. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
Συνέχεια χτυπάει το τηλέφωνό μου! Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo. |
Καμιά φορά, η ζωή θα σας χτυπήσει στο κεφάλι με ένα τούβλο. Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch. |
Αυτόπτες μάρτυρες ανέφεραν ότι η πλημμύρα χτύπησε την πόλη γύρω στις 2 το πρωί τοπική ώρα στις 7 Ιουλίου 2012, όταν οι περισσότεροι πολίτες κοιμούνταν. Các nhân chứng báo cáo rằng lũ lụt tấn công thành phố khoảng 2 giờ sáng giờ địa phương ngày 07 tháng 7 năm 2012, khi hầu hết người dân đang ngủ. |
Με χτύπησες; Dám oánh tui hả? |
Μήν είσαι ευγενικός.. χτύπα την στα αρχίδια Vậy còn gì là nam tử hán. |
Ε, χτύπα την πόρτα. Thì gõ cửa vậy. |
Γιατί δεν τον χτυπάς. Sao anh không đánh hắn. |
Καρδιά της Μαρίας άρχισαν να χτυπούν και τα χέρια της για να ταρακουνήσει λίγο στην απόλαυση της και ενθουσιασμό. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Ρούχα, χαμόγελο, καρδιά που χτυπά όλα αυτά είναι μόνο μάσκες που κρύβουν το πλάσμα που κρύβεται από κάτω. Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong. |
Μας χτύπησε πλάι, πέρασε πίσω μας και χτύπησε το πηδάλιο Đâm vào sườn ta, xén gọn đuôi tàu...... và làm gãy cả bánh lái |
Έτσι ο αληθινός φόβος χτυπάει βαθιά τις μεγάλες πόλεις και τα πλούσια προάστια. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
Χτύπησα, αλλά δεν απάντησε. Tôi gõ cửa, nhưng bà ấy không trả lời. |
Το χτύπησε κεραυνός πριν από 60 χρόνια. Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước. |
Michael είναι ορμητικός, και πως θα χτυπήσει έξω σε μένα Εάν είπα την αλήθεια. Michael rất mạnh mẽ, thằng bé sẽ chống lại tôi, nếu cô cho nó biết sự thật. |
Το τηλέφωνο θα χτυπήσει. Chuông sẽ reo. |
Ξέρω πως πρέπει να είμαστε τελείως έξω πριν χτυπήσουμε το νερό. Anh biết chắc là chúng ta phải tắt động cơ ngay trước khi chạm nước. |
Ο ιδανικός ηθοποιός δε θα χτυπήσει την πόρτα να πει... Diễn viên hoàn hảo ta mơ ước sẽ không tới gõ cửa và nói, |
35 Κατ’ εντολήν του Ιεχωβά, ένας από τους γιους των προφητών*+ είπε στον φίλο του: «Χτύπησέ με, σε παρακαλώ». 35 Bởi lời của Đức Giê-hô-va, một trong các con trai của những nhà tiên tri*+ nói với bạn đồng hành: “Hãy đánh tôi đi”. |
Προσευχήθηκα για δύναμη και χτύπησα την πρώτη μου πόρτα. Sau khi cầu xin có nghị lực, tôi gõ cửa đầu tiên. |
Ούτε και οι Λιβεριανοί, αν και στα γέλια τους ηχούσε τεράστια ανακούφιση ενώ μας χτυπούσαν στην πλάτη και γύριζαν στο δωμάτιό τους και μας άφησαν μόνους στο δρόμο να κρατιόμαστε χέρι χέρι. Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau. |
Έκλεψα ένα αμάξι και χτύπησα κάποιον. Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường. |
Τη χτυπάς όπως χτυπούσες και μένα; Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χτυπώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.