χτύπημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χτύπημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χτύπημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χτύπημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đánh, cú đánh, thổi, đập, lần ghé, trúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χτύπημα
đánh(knock) |
cú đánh(blow) |
thổi(blow) |
đập(hit) |
lần ghé, trúng(hit) |
Xem thêm ví dụ
Ένα ράπισμα δεν είναι σαν ένα χτύπημα με τη γροθιά. Một vả không phải một đấm. |
Leque (Λέκι)= Χτύπημα με το χέρι και ανοικτή την παλάμη. Hook shot: giơ cao và ném bằng một tay. |
Καταλάβαμε ότι είσαι εδώ απ'το χτύπημα. Tụi tôi biết ông ở đây vì ông đã gõ cửa. |
Ο Ογουέν κατάφερε ένα χτύπημα.. Owain đâu có đánh trúng. |
Αυτά τα δύο φάρμακα, χορηγούμενα μέσα σε δύο λεπτά από το θάνατό σου μαζί με ένα δυνατό χτύπημα στο στήθος με τη γροθιά μου θα επανεκκινήσουν την καρδιά. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
Πέντε δολάρια για να μπεις, πέντε δολάρια για κάθε χτύπημα. Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. |
Με κάθε χτύπημα του κεφαλιού μου στο έδαφος, ηχούσε στο μυαλό μου μια φράση που θυμάμαι μέχρι σήμερα: «Τελικά έτσι θα τελειώσει η ζωή μου;» Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?" |
Ένα καλό χτύπημα με το σφυρί. Để có một cú gõ tốt, để nó thẳng, rồi đập mạnh. |
Ακόμα κι αν κάποιοι αποδεκατίζουν το λαό του -- και πιστέψτε με, νιώθει κάθε χτύπημα στο κεφάλι κάθε γερόντισσας καλόγριας, σε κάθε κινέζικη φυλακή. Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa. |
Υπάρχουν επίσης άλλες δευτερεύουσες εργασίες και οφέλη και ένα Hershey's Hide and Seek για το χτύπημα στο Snack Bar 50 φορές, με το οποίο μια σειρά από κινούμενες λιχουδιές κρύβονται γύρω από το πρωτεύοντα πίνακα τις οποίες πρέπει να χτυπήσει η μπάλα. Ngoài ra, còn có một số nhiệm vụ và phần thưởng nhỏ khác (đánh dấu để kích hoạt thanh Fun Zone, v.v.) và Hide and Seek của Hershey để đánh vào Snack Bar 50 lần, trong đó một số điều trị hoạt hình ẩn xung quanh bảng chính và phải được bắt bằng quả bóng. ^ Loyola, Roman (tháng 3 năm 1997). |
Όταν ακούω τα χειροκροτήματα,... τις επευφημίες του κοινού, το χτύπημα των χεριών... ξέρω ότι επευφημούν ένα άλλο άτομο. Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác |
Είναι διάσημο χτύπημα Nó khá là nổi tiếng đấy |
Ήμουν όμως χαρούμενη να το πληρώσω, αφού κάθε χτύπημα που δεχόμουν, το ανταπέδιδα διπλά. Nhưng tôi rất vui để trả giá, vì cứ mỗi lần tôi gặp vấn đề, tôi có thể trả đòn gấp đôi. |
'Ενα χτύπημα στο κεφάλι μπορείνα σε χαζέψει για την υπόλοιπη ζωή σου. Một cú đánh vô đầu như vậy có thể làm cho người ta tưng tưng suốt quảng đời còn lại. |
Οι ασπίδες δεν αντέχουν άλλο χτύπημα! Các khiên chắn của ta không thể chống đỡ nổi một cuộc tấn công nữa. |
Δεν ήσουν στο χτύπημα στην 98η οδό, πριν τρία χρόνια; Không phải là cô lo vụ trên xe số 98 vào 3 năm trước sao? |
Ή ένα χτύπημα στην πλάτη. Hay một cái đập vào lưng, thưa ngài. |
Τώρα στρίψε καθώς δίνεις το χτύπημα. Giờ xoay người khi đâm. |
Οι εκδορές είναι διαφορετικές και από τα σημάδια μασήματος και την ζημιά που προκλήθηκε από το χτύπημα στο παρμπρίζ. Những vết xước này rất khác nhau... so với dấu gặm và những thiệt hại do đâm qua kính chắn gió. |
Προσπαθούν να πονέσουν ο ένας τον άλλον με κάθε χτύπημα. Họ đang cố làm đối thủ bị thương với từng cú đấm. |
Και είναι ένα μεγάλο χτύπημα για τους καταναλωτές. Nó có sức mạnh to lớn cho khách hàng. |
Πρέπει να βάλουμε τα δυνατά μας και να παλέψουμε για το θανατηφόρο χτύπημα! Phải cố sút vào gôn chúng chứ! |
Αυτό λέγεται χτύπημα. Đó gọi là tấn công. |
Τα καλά νέα είναι ότι ήδη κατάφερα ένα προληπτικό χτύπημα. Tin tốt là tôi đã biết được trước điều đó. |
Φαίνεται να έχει ένα χτύπημα στο κρανίο. Cô ấy giống như bị va vào đầu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χτύπημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.