χρονοδιάγραμμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χρονοδιάγραμμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χρονοδιάγραμμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χρονοδιάγραμμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lịch biểu, thời gian biểu, thời khóa biểu, thời khắc biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χρονοδιάγραμμα
lịch biểunoun |
thời gian biểunoun 7 Υπάρχει ένα χρονοδιάγραμμα για το κήρυγμα των καλών νέων. 7 Công việc rao giảng tin mừng được sắp đặt theo một thời gian biểu. |
thời khóa biểunoun |
thời khắc biểunoun |
Xem thêm ví dụ
Επιπλέον, τα όσα προλέγουν οι Γραφές πραγματοποιούνται στην ώρα τους επειδή ο Ιεχωβά Θεός μπορεί να κατευθύνει τα γεγονότα ώστε να συμβούν σύμφωνα με το σκοπό και το χρονοδιάγραμμά του. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
(Βλέπε το χρονοδιάγραμμα κάτω.) (Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới). |
Είμαστε σύμφωνα με το χρονοδιάγραμμα. Chúng ta đang theo đúng kế hoạch. |
Να μιλήσουμε για χρονοδιάγραμμα; Chúng ta có nên bàn đến lộ trình không nhỉ? |
Το χρονοδιάγραμμα είναι... σκότωμα. Thời gian biểu thật... chết người. |
Το χρονοδιάγραμμα του Ιεχωβά προνοούσε επίσης για τη διαφύλαξη των δικαίων. Thời biểu của Đức Giê-hô-va cũng có sự bảo toàn những người công bình nữa. |
Οπότε, δεν έχουμε κάποια θέση στο σύμπαν όσον αφορά το χρονοδιάγραμμα. Chúng ta không có một điểm dừng trong vũ trụ định nghĩa bằng một điểm trên đường thời gian. |
Κάποιο πλανητάριο, για να βοηθήσει τους ανθρώπους να κατανοήσουν την ηλικία του σύμπαντος όπως την υπολογίζουν οι επιστήμονες, εκθέτει ένα χρονοδιάγραμμα μήκους 110 μέτρων. Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian. |
Είμαστε ακριβώς στο χρονοδιάγραμμα. Chúng ta đang kịp tiến độ rồi. |
Πολεμώντας τους ναζί... επιδεινώνει την ζημία που ήδη προκαλέσαμε στο χρονοδιάγραμμα. Đánh với bọn phát xít ở đây đang làm hư hại thêm mà ta đã gây ra với dòng thời gian. |
Πάει το χρονοδιάγραμμα! phang hàng ngàn lần mới đã! |
Χρονοδιάγραμμα των γυρισμάτων ταινίας ή τηλεοπτικής εκπομπής. Nó là lịch trình ghi hình cho phim hay show truyền hình. |
Ενσωματωμένη σε εκείνο το χρονοδιάγραμμα θα ήταν η προτεραιότητα του διαθέσιμου χρόνου και της συχνότητας επικοινωνίας με εκείνους που μας χρειάζονται περισσότερο -- ερευνητές τους οποίους διδάσκουν οι ιεραπόστολοι, πρόσφατα βαπτισμένοι νεοφώτιστοι, ασθενείς, μοναχικά άτομα, τους λιγότερο ενεργούς, μονογονεϊκές οικογένειες με παιδιά ακόμα στο σπίτι και λοιπά. Việc tuân theo lịch trình đó sẽ là đặt ưu tiên hàng đầu cho thời gian có sẵn và số lần tiếp xúc với những người cần đến chúng tôi nhiều nhất—những người tầm đạo mà những người truyền giáo đang giảng dạy, những người cải đạo mới chịu phép báp têm, những người bị bệnh, cô đơn, kém tích cực, những gia đình chỉ có cha hoặc mẹ với con cái vẫn còn ở nhà, và vân vân. |
Αδελφοί, αν στον τομέα ή τον κλάδο μου αντιμετώπιζα τέτοιου είδους δύσκολες περιστάσεις, ο συνάδελφός μου της Ααρωνικής Ιεροσύνης και εγώ θα εφαρμόζαμε τη συμβουλή της Πρώτης Προεδρίας (η οποία τώρα είναι πολιτική σε εγχειρίδιο ) κατά τον εξής τρόπο: Πρώτον, όσοι μήνες χρειαστεί για να το επιτύχουμε, θα ακολουθούσαμε την εντολή των γραφών «να επισκεπ[τόμαστε το σπίτι κάθε μέλους»5, φτιάχνοντας ένα χρονοδιάγραμμα που θα μας έφερνε κοντά σε εκείνα τα σπιτικά σε ένα ημερολόγιο που ήταν δυνατόν και πρακτικό. Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực. |
Φαίνονται στο Χρονοδιάγραμμα Hiển thị trên dòng thời gian |
Με τι χρονοδιάγραμμα και ποιες πιθανότητες σκέφτεστε ότι μπορεί να υλοποιηθεί κάτι τέτοιο; Μπ. Như vậy theo ông, kế hoạch làm việc và việc có khả năng xảy ra của việc lấy một thứ gì đó giống như cuộc sống này? |
Υπηρετούμε τον Ιεχωβά επειδή τον αγαπούμε, άσχετα με το χρονοδιάγραμμά του. Chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va vì yêu thương Ngài, cho dù thời biểu của Ngài ra sao. |
Να φτιάξουμε χρονοδιάγραμμα της τελευταίας του ημέρας Thế thì cần phải biết lịch trình ngày cuối cùng của ông ta |
Τέθηκε ένα αυστηρό χρονοδιάγραμμα για να δημοσιευτούν όλες οι επιμελημένες εκδόσεις των υπόλοιπων ρόλων. Họ lập một thời gian biểu chính xác để phát hành những bản sao tất cả cuộn sách còn lại. |
Η μεταστροφή του είχε το δικό της χρονοδιάγραμμα και ήλθε με τη βοήθεια και την υποστήριξη πολλών που τον προσέγγισαν ως «μάρτυρες του Θεού». Sự cải đạo của anh ấy đã xảy ra theo thời gian biểu riêng và xảy đến với sự giúp đỡ và hỗ trợ của nhiều người đã đến với anh với tư cách là “nhân chứng cho Thượng Đế.” |
Έχουν περιληφθεί και άλλα χρήσιμα χαρακτηριστικά, όπως ένα χρονοδιάγραμμα και χάρτες. Sách này cũng bao gồm một số đặc điểm hữu ích khác như đường biểu diễn thời gian và bản đồ. |
Με τη βαρύτητα αυτής της καταστροφολογικής διάγνωσης, κατέρρευσα αμέσως, σαν να ξεκινούσα να προετοιμάζομαι σαν ασθενής για να πεθάνω σύμφωνα με το χρονοδιάγραμμα που μου είχαν δώσει, ώσπου συνάντησα μια ασθενή ονόματι Βέρνα σ ́ ένα χώρο αναμονής, με την οποία γίναμε στενοί φίλοι και μια μέρα με πήρε και με πήγε στην ιατρική βιβλιοθήκη όπου κάναμε έρευνα γι ́ αυτές τις διαγνώσεις και τις ασθένειες και μου είπε: " Έρικ, αυτοί που το παθαίνουν αυτό είναι συνήθως γύρω στα 70 και 80 κάτι τους. Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, " Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80. |
Χρονοδιάγραμμα Dòng thời gian |
Με τη βαρύτητα αυτής της καταστροφολογικής διάγνωσης, κατέρρευσα αμέσως, σαν να ξεκινούσα να προετοιμάζομαι σαν ασθενής για να πεθάνω σύμφωνα με το χρονοδιάγραμμα που μου είχαν δώσει, ώσπου συνάντησα μια ασθενή ονόματι Βέρνα σ' ένα χώρο αναμονής, με την οποία γίναμε στενοί φίλοι και μια μέρα με πήρε και με πήγε στην ιατρική βιβλιοθήκη όπου κάναμε έρευνα γι' αυτές τις διαγνώσεις και τις ασθένειες και μου είπε: «Έρικ, αυτοί που το παθαίνουν αυτό είναι συνήθως γύρω στα 70 και 80 κάτι τους. Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, "Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χρονοδιάγραμμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.