χρησιμοποιώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χρησιμοποιώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χρησιμοποιώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χρησιμοποιώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dùng, lợi dụng, sử dụng, xài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χρησιμοποιώ
dùngverb Η Ρέιvα ίσως τοv χρησιμοποιεί για vα βρει αγοραστή για τα πυρηvικά. Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân. |
lợi dụngverb Και τον χρησιμοποίησα πολύ πριν μάθει να χρησιμοποιεί εμένα. Và tôi đã lợi dụng hắn từ lâu trước cả khi hắn học được cách lợi dụng tôi. |
sử dụngverb Ο Τομ χρησιμοποιεί τα Windows 7. Tom sử dụng Windows 7. |
xàiverb Να γιατί κάθε φορά που χρησιμοποιώ οδοντικό νήμα καυλώνω. Cái đó giải thích tại sao anh luôn bị cương khi anh xài chỉ nha khoa đấy nhỉ. |
Xem thêm ví dụ
Εντούτοις, η ένοπλη εργασία εκθέτει αυτό το άτομο στην πιθανότητα να γίνει ένοχο αίματος αν χρειαστεί να χρησιμοποιήσει το όπλο του. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Εκεί, μαθαίνουν να χρησιμοποιούν και να σέβονται την Αγία Γραφή και τα Γραφικά έντυπα. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Σε μερικούς πολιτισμούς, το να απευθύνεται κανείς σε ένα άτομο μεγαλύτερης ηλικίας χρησιμοποιώντας το μικρό του όνομα θεωρείται ανάγωγο, εκτός και αν το ζητήσει το ίδιο το άτομο. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Θα χρησιμοποιούμε οθόνες τηλεόρασης ή τα αντίστοιχά τους για ηλεκτρονικά βιβλία του μέλλοντος. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
Και πάλι, μονάχα αν κρίνουμε ότι θα τις χρησιμοποιείς μόνο σε ανάγκη. Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. |
13 Ασφαλώς δεν θα υπήρχε καλύτερη δικαιολογία να χρησιμοποιήσουν μάχαιρα από το να προστατέψουν τον ίδιο τον Γιο του Θεού! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Και δεν χρειάζεται ν' ακούν με τ' αυτιά: Το σύστημα χρησιμοποιεί ένα ηλεκτρικό πλέγμα αφής στο μέτωπο, έτσι ό,τι υπάρχει μπροστά στην κάμερα, το νιώθετε στο μέτωπό σας. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Χρησιμοποίησαν τον τηλέτυπο του σχολείου για να μάθουν προγραμματισμό και να αναπτύξουν τις δεξιότητές τους σε αυτόν σε αρκετά συστήματα χρονικού διαμερισμού (time-sharing). Họ đã sử dụng máy điện báo của trường để phát triển kỹ năng lập trình trên vài hệ thống máy chia sẻ thời gian. |
8. (α) Ποια βασική μέθοδο διδασκαλίας χρησιμοποιούσαν στον Ισραήλ, και ποιο σημαντικό χαρακτηριστικό περιλάμβανε; 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Ακόμα και η γλώσσα που χρησιμοποιούμε μιλώντας για γάμους και σχέσεις το απεικονίζει. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
4:4-6) Το πνεύμα και οι ευλογίες του Ιεχωβά είναι συνδεδεμένα με τη μία και μοναδική αδελφότητα που χρησιμοποιεί ο Θεός. Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng. |
Θα πάρουμε αυτόν που ήρθαμε να πιάσουμε και θα τον χρησιμοποιήσουμε για να βγούμε έξω. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Ας σημειωθεί ότι η Ρουθ δεν χρησιμοποίησε μόνο τον απρόσωπο τίτλο «Θεός», όπως θα έκαναν πολλοί αλλοεθνείς, αλλά και το προσωπικό όνομα του Θεού, Ιεχωβά. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
Αυτός χρησιμοποίησε το όνομα του Θεού στη μετάφρασή του αλλά προτίμησε τη μορφή Γιαχβέ. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
Μιλώντας σε ανθρώπους που βρίσκονταν τότε υπό το Νόμο, έδειξε ότι, αντί να απέχουν απλώς από το φόνο, χρειαζόταν να ξεριζώσουν κάθε τάση που είχαν να συνεχίζουν να είναι οργισμένοι και επίσης να μη χρησιμοποιούν τη γλώσσα τους μιλώντας υποτιμητικά για τους αδελφούς τους. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
19 Πόσο ευτυχισμένοι είμαστε που έχουμε το Λόγο του Θεού, την Αγία Γραφή, και χρησιμοποιούμε το ισχυρό του άγγελμα για να ξεριζώνουμε ψεύτικες διδασκαλίες και να ελκύουμε άτομα που έχουν ειλικρινή καρδιά! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Διαφοροποιήθηκε από τους διεφθαρμένους κληρικούς που χρησιμοποιούσαν εκκλησιαστικούς θεσμούς—όπως την εξομολόγηση αμαρτιών, τη λατρεία των αγίων, τη νηστεία και τα προσκυνηματικά ταξίδια—για να εκμεταλλεύονται τους πιστούς. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
15 Όταν αφιερωνόμαστε στον Θεό μέσω του Χριστού, εκφράζουμε την απόφαση να χρησιμοποιούμε τη ζωή μας στην επιτέλεση του θεϊκού θελήματος όπως το υπαγορεύουν οι Γραφές. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Θα μπορούμε να χρησιμοποιούμε αυτή την ύλη όταν οι σπουδαστές της Γραφής χρειάζονται περισσότερες πληροφορίες σχετικά με κάποιο θέμα. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
(β) Ποιες μεθόδους χρησιμοποίησε ο Σαούλ για να επιφέρει διωγμό στον Δαβίδ; (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
Χρησιμοποιήστε τις πληροφορίες της πρώτης και της τελευταίας παραγράφου ως σύντομο πρόλογο και επίλογο. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Προειδοποιεί ότι η επίδραση θα είναι γρηγορότερη εάν χρησιμοποιηθεί κάποια γητεία κατά την διάρκεια της προετοιμασίας. Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
Δεν είστε ούτε ο Ρόμποκοπ, ούτε ο Εξολοθρευτής, αλλά είστε κυβερνο-οργανισμοί κάθε φορά που κοιτάζετε μια οθόνη υπολογιστή ή χρησιμοποιείτε κάποια από τις συσκευές κινητής τηλεφωνίας. Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình. |
Το ειδικό βιβλιάριο “Δείτε την Καλή Γη” είναι ένα εργαλείο που μπορείτε να χρησιμοποιείτε με σκοπό να διευρύνετε την κατανόησή σας για τις Γραφές. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Τι μπορούμε να κάνουμε για να είμαστε βέβαιοι ότι τα παραδείγματα που χρησιμοποιούμε είναι κατανοητά; Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χρησιμοποιώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.