χρήση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χρήση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χρήση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χρήση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cách dùng, sự dùng, áp dụng, ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χρήση

cách dùng

noun

που η χρήση τους αρχίζει να εισχωρεί στην κοινωνία.
cách dùng của nó bắt đầu thâm nhập vào xã hội

sự dùng

noun

Αναμένω να το δω σε σωστή χρήση.
Còn lâu nữa tôi mới có thể thực sự dùng được nó.

áp dụng

verb

νομίζω ότι γίνεται καλή χρήση της συμπεριφερικής οικονομίας σ' αυτό,
Tôi thấy kinh tế học hành vi đã được áp dụng tốt trong đó,

ứng dụng

adjective verb noun

Όπως συμβαίνει σχεδόν με κάθε χρήση του Ίντερνετ, έτσι και η κοινωνική δικτύωση εγκυμονεί κάποιους κινδύνους.
Cũng như hầu hết các ứng dụng khác của Internet, mạng xã hội có những mối nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

(Ματθαίος 4:1-4) Τα λιγοστά αποκτήματά του ήταν απόδειξη του ότι δεν αποκόμιζε υλικά οφέλη από τη χρήση της δύναμής του.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Χρήση αρχείου & σχολίων
Dùng tập tin & chú thích
Οι φθόγγοι αυτής της γλώσσας που παράγονται κατά την εκπνοή και οι οποίοι διακόπτονται με το κλείσιμο της γλωττίδας, τα πολλά συνεχόμενα φωνήεντα (μέχρι πέντε σε μία και μόνο λέξη) και η σπάνια χρήση συμφώνων έφεραν τους ιεραποστόλους σε απόγνωση.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Δεν είναι δύσκολο να μαντέψετε ποιος από τους δύο είχε ένα βιβλίο με οδηγίες χρήσης από τον κατασκευαστή.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Δεν ήταν μέχρι το τέλη του 1990, που αυτή η χρήση της έγινε ευρέως διαδεδομένη.
Chỉ vào cuối Những năm 1990 đã làm nó trở nên phổ biến rộng rãi.
Κι έτσι κάναμε -- αν κοιτάξετε την ιστοσελίδα μας στο Κέντρο Ανακάλυψης Χημείας, θα δείτε ανθρώπους να έρχονται από όλο τον κόσμο για να δουν πως ανασχεδιάζουμε μαθήματα, με έμφαση στη συνεργασία, τη χρήση τεχνολογίας, χρησιμοποιώντας προβλήματα από εταιρείες βιοτεχνολογίας στο χώρο του Πανεπιστημίου, και χωρίς να δίνουμε στους φοιτητές τις θεωρίες, αλλά να τους αφήνουμε να παλεύουν με αυτές.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Θα μπορούσαμε να δοκιμάσουμε την ασφάλεια των χημικών ουσιών που εκτιθόμαστε σε καθημερινή βάση στο περιβάλλον μας, όπως χημικές ουσίες στα κοινά καθαριστικά οικιακής χρήσης.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Δεν υπάρχει πια, «Φορτίστε πριν τη χρήση».
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
Ένας γάμος υφίσταται έντονη πίεση όταν κάποιος από τους συντρόφους κάνει κατάχρηση αλκοόλ ή χρήση ναρκωτικών.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Οι αξιωματούχοι των φυλακών έδειξαν επίσης ενδιαφέρον ζητώντας άλλα 40 αντίτυπα για δική τους χρήση.
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ.
Η χρήση του πρώτου πληθυντικού προσώπου στις επιστολές προς τους Θεσσαλονικείς—που γράφτηκαν και οι δύο από την Κόρινθο σε αυτή την περίοδο—έχει εκληφθεί ως σημάδι ότι ο Σίλας και ο Τιμόθεος συνέβαλαν στη συγγραφή.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.
Χρησιμοποιήστε αυτή την επιλογή για να ορίσετε πόσα εικονοστοιχεία πρέπει να υπάρχουν μεταξύ των κελιών. Αυτό το εφέ είναι καλύτερα ορατό αν ενεργοποιήσετε και το Χρήση περιγραμμάτων
Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền
Ciphers του SSL προς χρήση
Mật mã SSL được dùng
Χρήση σκιασμένου & κειμένου
Dùng chữ & bóng
Ασφαλώς, αυτή είναι μια καλή χρήση της φαντασίας.
Đó chắc chắn là một cách tốt trong việc dùng trí tưởng tượng.
23 Τόσο το μικρό ποίμνιο όσο και τα άλλα πρόβατα συνεχίζουν να πλάθονται και να γίνονται σκεύη για αξιότιμη χρήση.
23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’.
Γνωρίζω ότι το να αρνηθώ όλες τις ιατρικές διαδικασίες που περιλαμβάνουν τη χρήση του δικού μου αίματος σημαίνει πως αρνούμαι θεραπείες όπως η αιμοκάθαρση ή η χρήση καρδιοπνευμονικής συσκευής;
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
«Η αυτοκτονία είναι αποτέλεσμα της αντίδρασης του ατόμου σε κάποιο πρόβλημα το οποίο θεωρεί υπερβολικά πιεστικό, όπως είναι ο κοινωνικός αποκλεισμός, ο θάνατος κάποιου αγαπημένου προσώπου (ιδιαίτερα του/της συζύγου), ένα διαλυμένο σπίτι κατά την παιδική ηλικία, κάποια σοβαρή σωματική ασθένεια, τα γεράματα, η ανεργία, τα οικονομικά προβλήματα και η χρήση ναρκωτικών».—Η Ιατρική Εγκυκλοπαίδεια του Αμερικανικού Ιατρικού Συλλόγου (The American Medical Association Encyclopedia of Medicine).
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
Δηλαδή, επιστήμονας που δουλεύει σε τροπικό δάσος καταγράφοντας τη χρήση των τοπικών φυτών από τους ανθρώπους.
Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương.
Η Microsoft, που προορίζεται για συσκευές με Windows RT, επωφελείται από την αποδοτικότητα ισχύος της αρχιτεκτονικής για να επιτρέψει μεγαλύτερη διάρκεια ζωής της μπαταρίας, να χρησιμοποιήσει σχέδια σχεδίασης συστήματος (SoC) για να επιτρέψει τη χρήση λεπτότερων συσκευών και να προσφέρει μια "αξιόπιστη" εμπειρία με την πάροδο του χρόνου.
Microsoft muốn các thiết bị Windows RT có những lợi thế từ tính sử dụng năng lượng hiệu quả của nền tảng giúp tăng thời lượng pin, sử dụng thiết kế hệ thống trên vi mạch (SoC) cho các thiết bị nhỏ, và mang lại cho người dung một trải nghiệm "đáng tin cậy" qua thời gian.
Καθώς μιλώ, σκεφθείτε να αξιολογήσετε την προσωπική χρήση σας καθενός εργαλείου. Κατόπιν επιζητήστε την καθοδήγηση του Κυρίου για να προσδιορίσετε πώς θα μπορούσατε να κάνετε καλύτερη χρήση καθενός από αυτά.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
Πιστεύετε ότι αυτή είναι μια κατάλληλη χρήση του ονόματος του Θεού;—Δευτερονόμιο 18:10-12.
Bạn nghĩ chúng ta có nên dùng danh Đức Chúa Trời theo cách này không?—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12.
Ο Τσαντραγκούπτα Μαουρύα, μαθητής του Τσανάκια και ιδρυτής της Αυτοκρατορίας των Μαουρύα στην Ινδία, έκανε χρήση των δολοφονιών, κατασκόπων και μυστικών πράκτορων, οι οποίες περιγράφονται στο Αρθασάστρα του Τσανάκια.
Đệ tử của Chanakya là hoàng đế Ấn Độ Chandragupta Maurya đã dùng nhiều biện pháp ám sát và gián điệp mà Chanakya đã kể lại trong quyển Arthashastra của ông.
Μία άλλη χρήση των bots είναι σε εφαρμογές όπου απαιτείται υψηλή ταχύτητα απόκρισης, υψηλότερη από αυτή που έχει ο άνθρωπος (πχ bots που συμμετέχουν σε δημοπρασίες - auction-site bots) ή σε εφαρμογές όπου απαιτείται η προσομοίωση της ανθρώπινης συμπεριφοράς (πχ bots που συμμετέχουν σε συζητήσεις - chat bots).
Bên cạnh các ứng dụng kể trên, bot còn có thể được cài đặt tại nơi đòi hỏi tốc độ phản ứng cao hơn tốc độ của con người (chẳng hạn bot trò chơi điện tử và bot tại các trang web bán đấu giá) hoặc trong các tình huống cần đến sự bắt chước các hoạt động của con người (chẳng hạn các chatbot - bot nói chuyện).
Θα ξεκινήσουμε με μια διαδικασία συμβουλευτικής για τις φυλές, που θα επικεντρωθεί στην ενημέρωση των ιθαγενών κοινοτήτων σχετικά με τις πιθανές χρήσεις και καταχρήσεις των γενετικών πληροφοριών.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χρήση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.