χρηματοκιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χρηματοκιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χρηματοκιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χρηματοκιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tủ sắt, két sắt, tín liệu, rương, hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χρηματοκιβώτιο

tủ sắt

(coffer)

két sắt

(safe)

tín liệu

rương

(coffer)

hộp

(coffer)

Xem thêm ví dụ

Τώρα, που είναι το χρηματοκιβώτιο;
Giờ thì cái két đâu?
Αφήνετε κάτω τα όπλα σας ανοίγω το χρηματοκιβώτιο.
Tụi mày buông súng, tao mở két sắt.
Πήραν τίποτα από το χρηματοκιβώτιο;
Chúng có lấy được gì trong két an toàn không?
Μα δεν έχω χρηματοκιβώτιο.
Nhưng tôi không có được sự an toàn.
Πηγαίνει στο χρηματοκιβώτιο.
Kẻ đó đang tới chỗ két sắt.
Υπάρχει ένα χρηματοκιβώτιο.
Có một cái két.
Πριν προλάβουν να φτάσουν στο χρηματοκιβώτιο, πεθαίνουν!
Trước khi một người nào đó tới được két sắt, hắn sẽ chết!
Πρέπει να πάρω κάτι από το χρηματοκιβώτιο.
Tôi phải lấy vài thứ trong két của tôi.
Με τι θ'ανοίξεις το χρηματοκιβώτιο;
Và cô sẽ dùng gì để mở cửa hầm?
Ανατίναξαν το χρηματοκιβώτιο!
Chúng đã cho nổ két sắt.
Χρηματοκιβώτιο;
Tủ sắt nào?
Μα δεν έχω χρηματοκιβώτιο
Nhưng tôi không có được sự an toàn
Οπότε το χρέος σου τώρα, το ιερό σου χρέος... είναι να μην ανοίξεις ποτέ το χρηματοκιβώτιο.
Vậy giờ đây nhiệm vụ, bổn phận thiêng liêng của con... không bao giờ được mở cái két đó.
Ανοιξε το χρηματοκιβωτιο
Mở két sắt ra!
Ανοίγετε το χρηματοκιβώτιο κι εκείνος μπαίνει μέσα.
Anh đang phá két khi ông ấy đi vào.
'νοιξε το χρηματοκιβώτιο!
Mở két của anh ra.
Κύριε, δεχθήκατε ένα τηλεφώνημα, και είπατε ότι η Ουάσιγκτον θέλει, το χρηματοκιβώτιο να μετακινηθεί.
Anh nhận được điện thoại và nói Washington muốn dời cái két đi
Το χρηματοκιβώτιο είναι πίσω στο γραφείο.
Cái két ở trong văn phòng.
Ποιο χρηματοκιβώτιο;
Két sắt nào?
Αν μετακινεί το χρηματοκιβώτιο για αντιπερισπασμό;
Liệu hắn có chuyển cái két đi để đánh lạc hướng?
Το χρηματοκιβώτιο είναι άδειο.
Két sắt trống rỗng.
Η Σελίνα έκλεψε το κλειδί για το χρηματοκιβώτιο στο γραφείο του.
Selina trộm chìa khóa két văn phòng ông ta.
Και τώρα το χρηματοκιβώτιο.
Nó sẽ đưa mình tới két sắt.
Ένα παλιό χρηματοκιβώτιο από καζίνο;
Một tụ điểm cờ bạc cũ?
Στο γραφείο του έχει ένα χρηματοκιβώτιο όπου μέσα φυλάσσεται το κλειδί κρυπτογράφησης μίας βάσης δεδομένων με ενδεχόμενους στόχους..
Trong văn phòng anh ta có một cái két cất mật mã... truy cập vào cơ sở dữ liệu của các mục tiêu tiềm năng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χρηματοκιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.