howl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ howl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ howl trong Tiếng Anh.
Từ howl trong Tiếng Anh có các nghĩa là hú, rú, gào lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ howl
húverb I can make this thing stand up on its hind legs and howl. Tôi có thể làm cho cái này đứng dậy và hú lên được nữa. |
rúverb noun And every time you leave the house and shut the door, they howl like you're gone forever. Mỗi lần anh ra khỏi nhà và đóng cửa, chúng rú lên như thể anh ra đi vĩnh viễn vậy. |
gào lênverb |
Xem thêm ví dụ
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas . Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh . |
They went out, and I howled for Jeeves. Họ đi ra ngoài, và tôi tru lên cho Jeeves. |
What's Silencer howling about? Kẻ im lặng đang kêu ca cái gì thế? |
Hosea 7:14 says this about Jehovah’s displeasure with his people: “They did not call to me for aid with their heart, although they kept howling on their beds.” Về việc Đức Giê-hô-va bất bình với dân Ngài, Ô-sê 7:14 nói: “Chúng nó chẳng lấy lòng kêu-cầu ta, song chúng nó kêu-van trên giường mình”. |
And here's howling. Và đây là tiếng tru. |
Once, dingoes (wild dogs) circled me at a distance, their eerie howls filling the darkness. Có lần, những con chó rừng lảng vảng cách tôi một quãng, tru lên những tiếng rợn người trong bóng đêm. |
(James 5:1-6) Worldly men using their riches wrongly would ‘weep, howling over the miseries to come upon them’ when God repaid them according to their deeds. Những người trong thế gian sử dụng tài sản một cách sai trái sẽ ‘khóc-lóc, kêu-la, vì cớ hoạn-nạn sẽ đổ trên họ’ khi Đức Chúa Trời báo trả theo việc làm của họ. |
Old Chiswick gave a kind of moaning howl. Old Chiswick đã đưa ra một loại rên rỉ tru. |
Howl, you inhabitants of Maktesh [a section of Jerusalem], for all the people who are tradesmen have been silenced; all those weighing out silver have been cut off.’”—Zephaniah 1:10, 11, footnote. Hỡi dân-cư trong thành thấp, hãy than-khóc; vì mọi kẻ buôn-bán đã mòn-mỏi, và mọi kẻ chở bạc đi đã bị diệt mất” (Sô-phô-ni 1:10, 11). |
Howling for blood? La hét vì máu? |
I remember my youthful awe at seeing powerful bullock teams clearing the wild bush scrub or howling dust storms smothering the countryside. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
Dear friends, no matter how violently the winds of our mortal existence howl around us, the gospel of Jesus Christ will always offer the best path to a safe landing in our Heavenly Father’s kingdom. Các bạn thân mến, bất kể những cơn gió trần thế có hung dữ gào thét quanh chúng ta thế nào đi nữa, thì phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô vẫn luôn mang đến con đường tốt nhất để hạ cánh an toàn nơi vương quốc của Cha Thiên Thượng. |
Bet you a nickel one of them is gonna howl. Tôi cược với cô là tụi nó sẽ tru lên. |
He came to find him in a wilderness land, and in an empty, howling desert. Ngài tìm được người trong một nơi rừng-rú, tại nơi vắng-vẻ, giữa những tiếng hét la của đồng vắng. |
'Sup with the 911 howl, dawg? Có gì mà tru kiểu như gọi 911 vậy Dawg? |
With siren howling in the night , the ambulance rushes the infant to the neonatal intensive care unit at St. Mary 's Hospital , Knoxville , Tennessee . Còi hú liên hồi , xe cấp cứu xé màn đêm khẩn cấp chuyển bé về trung tâm chăm sóc đặc biệt của bệnh viện St. Mary 's Hospital , Knoxville , Tennessee . |
Anastasia's performance made everyone howl with laughter, according to her tutor Sydney Gibbes. Buổi biểu diễn của Anastasia đã mang lại tiếng cười mọi người, theo gia sư của cô, ông Sydney Gibbes. |
Wolves from different geographic locations may howl in different fashions: the howls of European wolves are much more protracted and melodious than those of North American wolves, whose howls are louder and have a stronger emphasis on the first syllable. Sói từ các địa điểm khác nhau có thể hú lên theo những kiểu khác nhau: tiếng hú của những con sói châu Âu kéo dài và du dương hơn những con sói Bắc Mỹ, tiếng hú to hơn và chú trọng mạnh hơn vào âm tiết đầu tiên. |
When they heard a wolf howl, Jack's head lifted and the hairs rose stiff along his back. Khi các cô nghe vọng lại một tiếng sói hú, đầu Jack ngẩng cao và lông nó dựng đứng dọc sống lưng. |
Your voice seems howling. Y như mèo kêu vượn rú vậy. |
7 A disreputable crowd, Judah’s religious leaders are singled out when the command is uttered: “Wake up, you drunkards, and weep; and howl, all you wine drinkers, on account of sweet wine, for it has been cut off from your mouths.” 7 Lời phán sau đây đặc biệt nhắm vào một đám đông đáng khinh là những kẻ lãnh đạo tôn giáo ở Giu-đa: “Hỡi kẻ say-sưa, hãy thức dậy và khóc-lóc! |
About 20 minutes ago, they started howling and they haven't settled down since. Khoảng 20 phút trước, chúng bắt đầu gầm và từ đó vẫn chưa ổn định lại. |
And every time you leave the house and shut the door, they howl like you're gone forever. Mỗi lần anh ra khỏi nhà và đóng cửa, chúng rú lên như thể anh ra đi vĩnh viễn vậy. |
I might even howl. Có thể tớ thậm chí còn hú nữa. |
Facing that direction howl call? Đối mặt với cuộc gọi howl hướng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ howl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới howl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.