χωρόχρονος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χωρόχρονος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χωρόχρονος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χωρόχρονος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là không-thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χωρόχρονος
không-thời giannoun |
Xem thêm ví dụ
Το ταξίδι στο χωροχρόνο, θα αντιστρέψει την κατάστασή σου. Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình. |
Η μετρική συνάρτηση και ο ρυθμός μεταβολής της από σημείο σε σημείο μπορεί να χρησιμοποιηθεί για να ορίσει μια γεωμετρική ποσότητα που ονομάζεται τανυστής καμπυλότητας Riemann, ο οποίος περιγράφει πώς ακριβώς ο χώρος (ή χωροχρόνος) είναι καμπυλωμένος σε κάθε σημείο. Hàm metric và tốc độ thay đổi của nó từ điểm này đến điểm khác có thể được sử dụng để định nghĩa một đại lượng hình học gọi là tenxơ độ cong Riemann, tenxơ này miêu tả một cách chính xác không gian (hoặc không thời gian) bị cong như thế nào tại mỗi điểm. |
Στη θεωρία του Αϊνστάιν και στις σχετικές θεωρίες της βαρύτητας, η καμπυλότητα σε κάθε σημείο του χωροχρόνου προκαλείται επίσης από οποιαδήποτε ύλη είναι παρούσα. Trong lý thuyết của Einstein và các lý thuyết hấp dẫn khác, độ cong tại mỗi điểm trong không thời gian cũng là do sự có mặt của vật chất. |
Που σημαίνει ότι ένα σφαιρικό πολυδιάστατο υπερρευστό δείχνει την ίδια αρνητική ενέργεια τάσης όπως ο χωροχρόνος. Có nghĩa là một hình cầu siêu lỏng đa chiều cho thấy cùng một mật độ năng lượng tiêu cực như không-thời gian. |
Παρέχουν μια ακριβή διατύπωση της σχέσης μεταξύ της γεωμετρίας του χωροχρόνου και των ιδιοτήτων της ύλης, χρησιμοποιώντας τη γλώσσα των μαθηματικών. Chúng cung cấp một công thức chính xác của mối liên hệ giữa hình học không thời gian và các tính chất của vật chất, sử dụng ngôn ngữ của toán học. |
Ο χωροχρόνος υποβλήθηκε σε μια μεταβολή φάσης. Không gian - thời gian đã trải qua giai đoạn chuyển tiếp. |
Για να μετατρέψουμε αυτές τις αδιαφανείς, 90. 000 ώρες βίντεο σε κάτι που μπορούσαμε να αρχίσουμε να βλέπουμε, χρησιμοποιούμε ανάλυση κίνησης για να αναδείξουμε, καθώς κινούμαστε στο χώρο και στο χρόνο, αυτό που αποκαλούμε " σκουλήκια του χωροχρόνου. " Để có thể chuyển đổi 90. 000 giờ phim không ý nghĩa này sang một thứ gì đó mà chúng tôi có thể bắt đầu thấy, chúng tôi sử dụng chương trình phân tích chuyển động để thực hiện, khi chúng ta di chuyển theo không gian và thời gian, cái mà chúng tôi gọi là các con sâu không- thời gian. |
Μπορούμε, με κάποιον τρόπο, να χρησιμοποιήσουμε ένα σώμα σαν έναν άδειο καταλύτη για κάποιου είδους ενσυναίσθηση της εμπειρίας του χωροχρόνου όπως βιώνεται, καθώς στέκομαι εδώ μπροστά σας προσπαθώντας να νιώσω και να κάνω μια σύνδεση σε αυτόν το χωροχρόνο που όλοι μοιραζόμαστε, μπορούμε να χρησιμοποιήσουμε, όπως υπήρξε, την μνήμη ενός σώματος, ενός ανθρώπινου χώρου στον χώρο σαν καταλύτη μιας εμπειρίας, ξανά, άμεσης εμπειρίας, του βασικού χρόνου. Liệu ta có thể dùng, tới mức độ nhất định, một cơ thể như chất xúc tác rỗng cho một loại cảm thông với trải nghiệm của không gian-thời gian như nó đang sống, như tôi đang đứng đây trước các bạn cố để cảm thấy và tạo ra một sự kết nối trong không gian-thời gian mà chúng ta đang sẻ chia, liệu ta có thể dùng trí nhớ của một cơ thể của khoảng không con người trong vũ trụ để xúc tác một trải nghiệm, một lần nữa, trải nghiệm trực tiếp của thời gian cơ bản. |
Σε κάποιο χωροχρονικό συνεχές είμαστε ακόμα στο λύκειο. Ở một kì không gian nào đó, chúng ta vẫn đang học trung học. |
Εμπνευσμένος από το θεώρημα του Ρότζερ Πένροουζ για την ιδιομορφία του χωροχρόνου στο κέντρο των μαύρων τρυπών, ο Χόκινγκ εφάρμοσε την ίδια σκέψη σε ολόκληρο το Σύμπαν, και κατά τη διάρκεια του 1965 ετοίμασε τη διατριβή του σε αυτό το θέμα. Dưới ảnh hưởng của định lý về kì dị không-thời gian trong tâm các hố đen của Roger Penrose, Hawking áp dụng ý tưởng tương tự cho toàn thể vũ trụ, và trong năm 1965 đã viết luận án tiến sĩ về chủ đề này. |
Οι αστρονόμοι, οι κοσμολόγοι και οι φυσικοί πιστεύουν ότι υπάρχει κάτι που ονομάζεται σκοτεινή ύλη στο Σύμπαν, που αποτελεί το 23% του Σύμπαντος και κάτι που ονομάζεται σκοτεινή ενέργεια, που διαπερνά το πλέγμα του χωροχρόνου και αποτελεί το υπόλοιπο 73%. Những nhà thiên văn học và vũ trụ học và vật lý học nghĩ rằng có cái gì đó gọi là vật chất tối trong vũ trụ, chúng tạo nên 23% của vũ trụ, và một thứ gọi là năng lượng tối, thứ xuyên qua kết cấu của không gian- thời gian, tạo nên 73% nữa. |
Αλλά στη δικιά μας περίπτωση, η μεταβολή φάσης δεν είναι αλλαγή στον τρόπο που τα μόρια είναι διατεταγμένα εντός του υλικού αλλά πρόκειται για μία αλλαγή στο ίδιο το υλικό του χωροχρόνου. Nhưng trong trường hợp này, giai đoạn chuyển tiếp không phải là sự thay đổi trong cách mà các phân tử được sắp xếp bên trong các vật liệu, mà là sự thay đổi trong từng kết cấu của không-thời gian. |
Αλλά δεν εξηγεί το " ρήγμα στο χωροχρονικό συνεχές ". Nhưng không giải thích được việc mất cảm nhận thời gian. |
Σε προειδοποίησα να μην αλλάξεις τον χωροχρόνο. Tôi đã cảnh báo cậu không được phá hỏng dòng thời gian. |
Το πρώτο είδος ζωής είναι η ευχάριστη ζωή και είναι απλά όσο καλύτερη μπορούμε να τη φανταστούμε. Είναι να έχεις όσο περισσότερες πηγές ευχαρίστησης μπορείς, όσο περισσότερο θετικό συναίσθημα μπορείς, και να μαθαίνεις τις ικανότητες, τη δυνατότητα αποτίμησης και την επίγνωση που τα ενισχύουν, που τα επεκτείνουν πέρα από χωροχρονικά όρια. Lối sống đầu tiên là lối sống lạc thú và đó đơn giản là đi theo những thú vui một cách tối đa, bạn có thể, tạo ra những cảm xúc tích cực một cách tối đa và học lấy những kỹ năng, cách thưởng thức, cách chú tâm, để tăng cường chúng, để lưu giữ chúng qua thời gian và không gian. |
Εξετάζοντας κάποιος το κατάλληλο χωροχρονικό μοντέλο (είτε το εξωτερικό Schwarzschild solution είτε -όταν πρόκειται για περισσότερες από μία μάζες- το post-Newtonian expansion), διαφορα φαινόμενα της επίδρασης της βαρύτητας στο φως παρουσιάζονται. Khi chúng ta khảo sát các mô hình không thời gian một cách phù hợp (hoặc là phía bên ngoài bán kính Schwarzschild, hoặc khi có nhiều vật thể tham gia thì sử dụng phương pháp khai triển hậu Newton), thì một vài hiệu ứng của hấp dẫn lên sự lan truyền của ánh sáng xuất hiện. |
Ήταν μια φωτογραφία, όχι του χωροχρόνου, αλλά μιας έκλειψης, με μία κουκίδα εκεί αντί για εκεί. đó là một bức ảnh, không phải của không gian-thời gian mà là của một hiện tượng nhật thực, với một chấm nhỏ ở đó |
Θέτει υπερβολική πίεση στην συνέχεια του χωροχρόνου. Chuyện này sẽ gây áp lực lớn lên dòng thời gian |
Η καμπύλωση του χωροχρόνου γύρω από μια μαύρη τρύπα γεννάει κβαντομηχανικές διακυμάνσεις και η μαύρη τρύπα ακτινοβολεί. Đường cong không-thời gian quanh hố đen mang tới dao động cơ học lượng tử và hố đen phát xạ. |
Αυτό το ωραίο, λοιπόν, κομμάτι χαρτί αντιπροσωπεύει το χωροχρόνο... και θέλετε να πάτε απ'το σημείο " Α "... στο σημείο " Β " εκεί. Mảnh giấy này tượng trưng cho không-thời gian, và bạn muốn đi từ điểm " A "... Ooh. tới điểm " B " ở đó. |
Ωστόσο, το χωροχρονικό διάστημα θα είναι το ίδιο για όλους τους παρατηρητές. Tuy nhiên, khoảng không thời gian sẽ là như nhau đối với mọi quan sát viên. |
Για να μετατρέψουμε αυτές τις αδιαφανείς, 90.000 ώρες βίντεο σε κάτι που μπορούσαμε να αρχίσουμε να βλέπουμε, χρησιμοποιούμε ανάλυση κίνησης για να αναδείξουμε, καθώς κινούμαστε στο χώρο και στο χρόνο, αυτό που αποκαλούμε "σκουλήκια του χωροχρόνου." Để có thể chuyển đổi 90.000 giờ phim không ý nghĩa này sang một thứ gì đó mà chúng tôi có thể bắt đầu thấy, chúng tôi sử dụng chương trình phân tích chuyển động để thực hiện, khi chúng ta di chuyển theo không gian và thời gian, cái mà chúng tôi gọi là các con sâu không-thời gian. |
Τώρα πιστεύουμε ότι ο χωροχρόνος και τα αντικείμενα αποτελούν τη φύση της υφιστάμενης πραγματικότητας. Bây giờ, chúng ta tin rằng không-thời gian và vật thể là tự nhiên của vạn vật. |
Υπάρχει σχισμή στη συνέχεια του χωροχρόνου. Dòng thời gian đang bị rối loạn |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χωρόχρονος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.