hormiguero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hormiguero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hormiguero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hormiguero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thú ăn kiến, tổ kiến, loài thú ăn kiến, ổ kiến, tìm tổ chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hormiguero

thú ăn kiến

(anteater)

tổ kiến

(ant-hill)

loài thú ăn kiến

(ant-eater)

ổ kiến

(ant-hill)

tìm tổ chim

(nest)

Xem thêm ví dụ

8 Algunos investigadores creen que por cada persona hay por lo menos doscientas mil hormigas, que trabajan sin parar dentro y fuera de sus hormigueros.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
De pronto, mientras andaba tropezando en la oscuridad, gruñó un oso hormiguero.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.
¿Estás en el tigre, Cerdo Hormiguero?
Cậu ở trong con hổ hả Heo đất?
Hay algo gateando hacia Cerdo Hormiguero.
Có cái gì đó trườn về phía Heo đất.
Uniría antes mi pene a un hormiguero.
Ta sẽ sớm đút cây gậy của ta vào tổ kiến thì có.
Levantaban los granitos blancos con las diminutas pinzas y se tropezaban unas con otras en la prisa por llevar el veneno al hormiguero.
Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ.
Ustedes los esconderán en todo el " Hormiguero ".
Các bạn có thể giấu nó khắp nơi trong căn nhà.
Cerdo Hormiguero, ahí... ahí, hay gente ahí.
Heo đất, có người đang đến.
Como hormigas en un hormiguero, no dejan de correr de un lado para otro y dedican poco tiempo a meditar o a estar juntos.
Như kiến trong tổ, họ luôn vội vã, có rất ít thời gian để ngẫm nghĩ hoặc để quan tâm đến nhau.
Ya no tenemos polvo y estás perras son osos hormigueros.
Chúng ta đã hết choáng và bọn điếm này là lũ heo đất.
¿Será Microsoft un enorme hormiguero?
Microsoft có phải là một ụ kiến lớn?
Pero esas hormigas, aunque la mayoría sean eliminadas, esas son las hormigas que son esenciales para la supervivencia del hormiguero.
Nhưng thậm chí ngay cả khi chúng bị "xoá sổ" gần hết, những con kiến đó rất quan trọng cho sự tồn tại của tổ. Vậy nên thám hiểm rất quan trọng.
Pero esas hormigas, aunque la mayoría sean eliminadas, esas son las hormigas que son esenciales para la supervivencia del hormiguero.
Nhưng thậm chí ngay cả khi chúng bị " xoá sổ " gần hết, những con kiến đó rất quan trọng cho sự tồn tại của tổ.
Las hormigueras de Dwingelderveld también ponen de su parte, pues el número de ejemplares va en aumento.
Để đáp lại, bướm xanh trong Công Viên Dwingelderveld cũng góp phần mình —số lượng nó đang tăng gia.
Su descripción fue vaga, incluso para los estándares del siglo XIX, pero lo clasificó como cercano al cerdo hormiguero (Orycteropus). El nombre genérico combina el griego antiguo plesio- "cercano" y Orycteropus, el género del cerdo hormiguero, y el nombre de la especie se refiere a Madagascar.
Mô tả của ông rất mơ hồ ngay cả theo tiêu chuẩn của thế kỷ 19, nhưng ông đã đặt con vật gần với aardvark (Orycteropus). tên chung kết hợp Hy Lạp cổ đại plesio- "gần" với Orycteropus , chi của aardvark và tên cụ thể đề cập đến Madagascar.
Un oso hormiguero gigante en las llanuras sudamericanas
Một thú vật ăn kiến khổng lồ của đồng cỏ Nam Phi.
Antes de experimentar nuevamente con hormigas robot, quizá prefieras tener listo un oso hormiguero robot.
Trước khi gây họa với lũ robot kiến lần nữa, bạn chỉ mong có một con thú ăn kiến làm trợ thủ.
Este es Cerdo Hormiguero.
Đây là Heo đất.
Su objetivo es entrar instalar tres transceptores cada uno y salir del Hormiguero sin que los atrapen.
Nhiệm vụ là đột nhập vào nhà, mỗi người phải giấu 3 thiết bị, và sau đó thoát ra mà không bị bắt.
Burros, caballos y osos hormigueros
Lừa, ngựa và con thú ăn kiến
Los guardas del Parque Nacional de Dwingelderveld, en su afán por que este siga siendo un refugio seguro para la hormiguera, tratan de conservar los brezales valiéndose de los mismos métodos de cultivo que utilizaban los agricultores siglos atrás.
Để bảo đảm cho Công Viên Quốc Gia Dwingelderveld tiếp tục là một nơi trú an toàn cho bướm xanh, những người chăm sóc công viên ngày nay cố gắng duy trì các bãi đất hoang bằng cách áp dụng cùng phương pháp nông nghiệp mà các nông dân của nhiều thế kỷ trước đã dùng.
“Lo transportarán al hormiguero, lo ingerirá la hormiga reina y morirá toda la colonia”.
“Chúng sẽ mang thuốc này vào ổ của chúng, cho kiến chúa ăn, và đàn kiến sẽ chết.”
¿Cerdo Hormiguero?
Heo đất?
Al estar agachada, observando mientras aquellos insectos transportaban hasta el último granito al hormiguero, prometí hacer todo lo posible por mantener el veneno fuera de mi hogar.
Khi cúi xuống ở đó để theo dõi những con kiến đó vác mỗi một hạt bột cuối cùng vào ổ của chúng, tôi đã nguyện sẽ làm hết sức mình để giữ cho thuốc độc không vào được nhà tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hormiguero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.