χορηγώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χορηγώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χορηγώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χορηγώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cho, để, trở, cho phép, cấp phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χορηγώ
cho(allow) |
để(bestow) |
trở
|
cho phép(allow) |
cấp phép(allow) |
Xem thêm ví dụ
Το έκανε ανταγωνιστικά, είχε ομάδα με χορηγό και όλα τα σχετικά. Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế. |
Εμείς, σε πειράματα, χορηγήσαμε τεστοστερόνη σε άνδρες. Vậy là trong các thí nghiệm của mình, chúng tôi đã tiêm thêm testosterone vào những người đàn ông. |
Προέρχεται από ένα ουσιαστικό (χορηγός) που, κατά γράμμα, σημαίνει «αρχηγός χορού». Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
Μήπως αυτό σημαίνει ότι θα τους χορηγούσε αθανασία; Điều ấy có hàm ý là sẽ có sự bất tử chăng? |
Μπορούμε λοιπόν να είμαστε ευγνώμονες που η οργάνωση του Ιεχωβά μάς χορηγεί πολλή βοήθεια. Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
Αν δεν χορηγηθεί άμεσα θεραπεία είναι πολύ πιθανός ο θάνατος. Nếu không được chữa trị kịp thời, nạn nhân chắc chắn sẽ chết. |
Δεν θα 'πρεπε να χορηγούμε χάπια και αγωγές και να εστιάζουμε στο άμεσο πρόβλημα;» Không phải chúng ta chỉ nên cung cấp thuốc và quy trình và đảm bảo chúng ta tập trung vào nhiệm vụ sắp tới?" |
(Παροιμίες 2:10-12) Αυτό ακριβώς χορήγησε ο Ιεχωβά στους τέσσερις πιστούς νεαρούς προκειμένου να τους εξαρτίσει για τα όσα επρόκειτο να συμβούν. (Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ. |
Το χορήγησαν στον Κόλσον και λίγα λεπτά μετά έγινε κυτταρική αναγέννηση στα τραύματά του. Đặc vụ Coulson được tiêm nó, và chỉ vài phút sau, vết thương đã có dấu hiệu hồi phục tế bào. |
Το συμβούλιο σου χορήγησε άδεια εργασίας, εν αναμονή επανεξέτασης της ποινής. Hội Đồng đã quyết định trì hoãn án của cô. |
4 Περίπου 2.500 χρόνια μετά τη δημιουργία του Αδάμ, ο Ιεχωβά χορήγησε σε ορισμένους ανθρώπους το προνόμιο να έχουν μια ειδική σχέση μαζί Του. 4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài. |
Το 1842, η συνθήκη του Ναντσίνγκ, η πρώτη από τις συνθήκες που οι Κινέζοι αποκάλεσαν "άνισες", χορήγησε μια αποζημίωση και ετεροδικία στη Βρετανία, το άνοιγμα πέντε λιμανιών της συνθήκης και την εκχώρηση του νησιού του Χονγκ Κονγκ. Năm 1842, Điều ước Nam Kinh, hiệp ước đầu tiên sau này người Trung Quốc gọi là điều ước bất bình đẳng cấp một khoản bồi thường và đặc quyền ngoại giao với Anh, việc mở năm cảng hiệp ước (treaty port), và nhượng đảo Hồng Kông. |
Τους χορηγήθηκε αξιοσημείωτη ενόραση στο Λόγο του Θεού, εφόσον έγιναν ικανοί να «περιτρέχουν» σε αυτόν και, καθοδηγούμενοι από το άγιο πνεύμα, να διαλευκάνουν πανάρχαια μυστήρια. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Θα χρησιμοποιήσω την ομάδα σου για να χορηγώ συνταγές μέχρι να ξεκαθαρίσει το θέμα. Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi. |
Έχει φανεί πολλές φορές ότι, αν δεν τους χορηγηθεί αίμα, έχουν καλύτερη εξέλιξη και μικρότερο ποσοστό επανεμφάνισης της ασθένειας. Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác. |
Ο Χάρι, τώρα επικεφαλής του τμήματος έρευνας της εταιρίας Oscorp, χορηγεί την έρευνα του λαμπρού πυρηνικού επιστήμονα Όττο Οκτάβιους. Harry bây giờ đã thành trưởng cục nghiên cứu của tập đoàn Oscorp và cậu đã tài trợ cho nhà khoa học hạt nhân lỗi lạc Otto Octavius. |
Αν η ανακουφιστική αγωγή ήταν φάρμακο κατά του καρκίνου, κάθε ογκολόγος στον πλανήτη θα το χορηγούσε. Nếu chăm sóc sau điều trị là thuốc ung thư, thì mọi bác sỹ ung thư trên hành tinh này đều kê đơn với thuốc đó rồi. |
Το 2006 η Υπηρεσία Τροφίμων και Φαρμάκων (FDA) των ΗΠΑ ανεκάλεσε την προηγούμενη έγκριση της υδροκινόνης και προτείνει την απαγόρευση όλων των σκευασμάτων που χορηγούνται χωρίς συνταγή. Năm 2006, Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã thu hồi chấp thuận hydroquinone trước đây và đề nghị cấm tất cả các chế phẩm không bán. |
Μπόλικη επιθετικότητα, ευγενική χορηγία των ηλιθίων της δημιουργίας σεναρίων. Và rất nhiều sự giận dữ, nhã nhặn từ lũ ngốc trong câu chuyện. |
Αυτός συμβούλεψε τον νεαρό Τιμόθεο: «Να παραγγέλλεις σε εκείνους που είναι πλούσιοι . . . να στηρίζουν την ελπίδα τους, όχι σε αβέβαιο πλούτο, αλλά στον Θεό, ο οποίος χορηγεί τα πάντα πλουσιοπάροχα για την απόλαυσή μας· να εργάζονται ό,τι είναι αγαθό, να είναι πλούσιοι σε καλά έργα, . . . θησαυρίζοντας για τον εαυτό τους με ασφάλεια ένα καλό θεμέλιο για το μέλλον, ώστε να κρατήσουν γερά την πραγματική ζωή».—1 Τιμόθεο 6:17-19. Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19. |
Γιατί χορηγείς στεροειδή στην'ντλερ; Tại sao anh lại tiêm steroid cho Adler? |
Ποιες ευλογίες χορηγούνται στα μέλη του μικρού ποιμνίου λόγω της πίστης τους στο λύτρο; Nhờ đặt đức tin vào giá chuộc, bầy nhỏ hưởng được những ân phước nào? |
22 Τον τέταρτο αιώνα, ο Ρωμαίος Αυτοκράτορας Κωνσταντίνος χορήγησε κρατική αναγνώριση στην αποστατική Χριστιανοσύνη. 22 Vào thế kỷ thứ tư, Hoàng Đế La Mã Constantine công nhận tôn giáo bội đạo tự xưng theo Đấng Christ là quốc giáo. |
Η εφημερίδα Ασάχι Σιμπούν (Asahi Shimbun) επισήμανε ότι, παρ’ όλο που σε αυτή την υπόθεση το δικαστήριο πίστευε ότι ήταν ανεπαρκή τα στοιχεία αναφορικά με την ύπαρξη συμφωνίας στην οποία και τα δύο μέρη δέχονταν πως δεν θα έπρεπε να χρησιμοποιηθεί αίμα ακόμη και σε κρίσιμη κατάσταση, οι δικαστές διαφώνησαν με το κατώτερο δικαστήριο όσον αφορά τη νομιμότητα μιας τέτοιας συμφωνίας: «Αν υπάρχει κάποια καλά θεμελιωμένη συμφωνία ανάμεσα στα δύο μέρη ότι δεν θα πρέπει να χορηγηθεί αίμα κάτω από οποιεσδήποτε περιστάσεις, το παρόν Δικαστήριο δεν θεωρεί ότι αυτή αντιβαίνει στη δημόσια τάξη και ότι, ως εκ τούτου, είναι άκυρη». Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
Για να εξοικονομήσουμε μερικά λεπτά στην τιμή του κρέατος έχουμε χορηγήσει πολλά αντιβιοτικά σε ζώα, όχι για θεραπεία, όχι σε άρρωστα ζώα, αλλά πρωτίστως για την ενίσχυση της ανάπτυξης. Chỉ vì tiết kiệm vài đồng giá thịt, ta đã dùng quá nhiều thuốc kháng sinh lên động vật, không phải để chữa bệnh, không phải cho động vật bệnh, mà đơn thuần để kích thích tăng trưởng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χορηγώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.