χορεύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χορεύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χορεύω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χορεύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhảy, khiêu vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χορεύω

nhảy

verb

Ένας άντρας μπορεί να ονειρεύεται, έτσι δεν είναι, ότι χορεύει γυμνός στην άμμο.
Một người có thể mơ ước, chứ không thể nhảy thoát ý trên cát à?

khiêu vũ

verb

Μόλις σε έβλεπα να χορεύεις με τη μητέρα μου.
Em chỉ nhìn mẹ em khiêu vũ với anh.

Xem thêm ví dụ

Απομονωμένος, αυτές οι μπάρες έπρεπε να χορεύουν.
Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có...
Συγνώμη, δεν ξέρω να χορεύω.
Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc.
Θα σου δείξω εγώ πώς χορεύεται.
Khi con lớn hơn, ba sẽ chỉ cho con nhảy như thế nào.
Χορεύω το χορό των ψαριών!
Đó là vũ điệu của cá!
Θα σου μάθω να χορεύεις με το αγαπημένο τραγούδι της μητέρας σου.
Bố sẽ dạy con nhảy bài hát mà mẹ con yêu thích.
Τζιμ, έμαθες να χορεύεις!
Jim, anh đã học nhảy.
Το λαπ ντάνσινγκ ορίζεται ως «δραστηριότητα κατά την οποία ένας ημίγυμνος χορευτής ή χορεύτρια κάθεται στα γόνατα του πελάτη ή της πελάτισσας και χορεύει με κυκλικές κινήσεις».
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Ποια χορεύει;
Ai đang nhảy vậy?
Θα'θελα να μάθω γιατί χορεύουμε σε άδεια πισίνα.
Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ.
Μ'αρέσει να χορεύω.
À, tôi thích nhảy.
Δεν ξέρω να χορεύω τσα-τσα.
Tôi không biết nhảy cha-cha.
Δε χορεύεται, ακόμα κι όταν είσαι τύφλα στο μεθύσι!
Nhạc gì... muốn nhảy cũng không được...... trừ khi mình xỉn quắc cần câu
Χόρευε μαζί σου τη μισή βραδιά και σε κοίταζε την υπόλοιπη μισή.
Anh ta khiêu vũ với chị suốt buổi và nhìn chị chằm chằm mỗi khi chị nghỉ đấy thôi.
Χορεύει Λαμπάντα εδώ μέσα.
Cô ta đang nhảy lambada đây này.
Ποιος θέλει να χορεύει!
Ai muốn nhảy chứ?
Χορεύαμε μαζί στο λύκειο.
Chúng tôi thường nhảy với nhau ở trường
Δεν ξέρω να χορεύω.
Tôi không biết khiêu vũ.
Γιατί χορεύουν οι γερανοί;
Tại sao sếu múa?
Είναι 42 χρονών κι ακόμα χορεύει.
Cô ấy 42 tuổi và vẫn nhảy múa.
Χορεύει με τον Ντον!
Bà ấy đang nhảy với Don.
Άλλη φορά δε θα χόρευα μαζί του ακόμα κι αν το ζητούσε.
Lizzy, lần sau đừng nhảy với hắn nếu hắn mời con.
Τα γράμματα... χορεύουν.
Chúng... đang nhảy múa.
Χορεύω γιατί ο χορός μπορεί να αλλάξει τα πράγματα.
Tôi nhảy bởi vì nó có thể thay đổi một vài thứ
Αυτός είναι ο πόλεμος, Μπέκα, και είναι δουλειά μου να εξασφαλίζω ότι οι στρατιώτες μου είναι έτοιμοι με τρία γαμάτα κομμάτια που χορεύονται και τραγουδιούνται άψογα.
Đây là một cuộc chiến, Beca, và nhiệm vụ của tớ là giúp những chiến sĩ sẵn sàng hát tốt và hát thật khớp ba bài hát vô đối đó.
Αν πιαστείτε να χορεύετε με τον πισινό σας στο πρόσωπο του παρτενέρ σας, θα επιστρέψετε σπίτι αμέσως!
Cô cậu nào mà bị bắt quả tang lúc nhảy mà chổng hẳn mông vào bạn nhảy, thì sẽ bị đuổi về nhà ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χορεύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.