hóquei trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hóquei trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hóquei trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hóquei trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khúc côn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hóquei
khúc côn cầunoun Alguém me dedurou por ter roubado um taco de hóquei que não roubei. Ai đó đã đổ thừa rằng tao ăn cắp gậy khúc côn cầu. |
Xem thêm ví dụ
Na noite seguinte, a Robin e o Brad foram a um jogo de hóquei. Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey |
Mais de 4.000 voluntários e milhares de telespectadores vibraram com o empenho dos atletas deficientes de todo o mundo ao competirem nas provas de esqui, hóquei e esqui através dos campos. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
É disto que gostamos, ́tacos de hóquei'. Đó là điều chúng ta thích, những cây gậy hockey. |
A luta foi um espetáculo, mas, infelizmente para os fãs de hóquei, foi a única ação vista no jogo de ontem. Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua. |
Há um jogo de hóquei na sexta-feira. Tối thứ sáu có trận hockey ở trường Dartmouth. |
Foi por isso que eu trouxe todas as boas memórias de hóquei pra cá. Đó là lý do tại sao, mình tìm lại những ký ức về Khúc gôn gầu mà mình có thể nghĩ đến! |
Oh... eles têm seus estudos, hóquei. Chúng còn có việc học, môn hockey. |
No hóquei, quem é considerado " O Maior "? Trong khúc côn cầu, ai đc biết đến như " người giỏi nhất "? |
Não porque o Pac-Man parece um disco de hóquei. Không phải vì Pac-Man giống như bóng trong khúc côn cầu. |
Dublado por: Rintarō Nishi (Japonês), Todd Haberkorn (Inglês) Executivo enlouquecido da Aogiri, apelidado de " Jason ", devido à sua brutalidade e hábito de usar uma máscara de hóquei. Lồng tiếng bởi: Rintarō Nishi Một kẻ bạo hành loạn trí của Aogiri, biệt danh "Jason" do sự tàn bạo và thói quen đeo mặt nạ hockey. |
O meu nem pergunta sobre o teste de hóquei que esqueceu de me levar! Bố tớ còn chẳng hỏi đến buổi thi tài năng khúc côn cầu mà ông ấy quên đưa tớ đi! |
Tinha uma máscara preta... Como uma máscara de hóquei. Đó là một mặt nạ màu đen, giống như... giống như của khúc côn cầu vậy. |
Um website de notícias tradicional pode ter um bloco de anúncios de nível superior para as principais seções (por exemplo, esportes, finanças e meteorologia), blocos de anúncios de segundo nível para os tipos de esporte (por exemplo, beisebol, futebol e hóquei), blocos de anúncios de terceiro nível para ligas diferentes (por exemplo, NFL, NCAA), blocos de anúncios de quarto nível para times e placares e blocos de anúncios de quinto nível para times específicos. Một trang web của tờ báo truyền thống có thể có đơn vị quảng cáo cấp cao nhất cho các chuyên mục chính (chẳng hạn như thể thao, tài chính và thời tiết), các đơn vị quảng cáo cấp hai cho các môn thể thao (chẳng hạn như bóng chày, bóng đá và khúc côn cầu), các đơn vị quảng cáo cấp ba cho các giải đấu khác nhau (chẳng hạn như NFL, NCAA), các đơn vị quảng cáo cấp bốn cho các đội và tỷ số, cấp đơn vị quảng cáo thứ năm cho các đội cụ thể. |
O hoquei é um jogo. Khúc côn cầu ( hockey ) là một trò chơi. |
Agora já vi um jogo de hóquei. Bây giờ tôi đã biết hockey là gì rồi. |
Também é popular, especialmente entre as mulheres, um esporte coletivo chamado camogie, que parece um hóquei de campo. Phụ nữ Ai Len rất thích bóng gậy cong, môn thể thao đồng đội tương tự với khúc côn cầu. |
Chamo a este o " disco de hóquei ". Tôi gọi nó là bóng hockey puck - khúc côn cầu. |
Jogo squash e hóquei no gelo dois esportes bem rápidos e eu nunca deixaria de praticá-los. Tôi chơi squash và hockey, hai môn thể thao đòi hỏi tốc độ, và tôi sẽ không từ bỏ chúng. |
Os homens que tiveram um AVC, e se encontram regularmente para jogar póquer ou para tomar café ou para jogar hóquei — sou canadiana, afinal — Là lý do những người bị đột quỵ, nếu thường xuyên gặp bạn bè chơi poker hoặc cùng uống cafe hoặc cùng chơi hockey kiểu cổ-- Tôi là người Canada mà -- |
Ele é da equipa de hóquei? Thằng bé chơi hockey à? |
Shows ao vivo, quando de enorme sucesso, acabavam provavelmente nos lugares de pior acústica do planeta: estádios desportivos, arenas de basquete e de hóquei. Nhạc sống, khi mà nó cực kỳ thành công, rút cục lại rơi vào, có lẽ là, xét về mặt âm thanh, những không gian âm thanh tệ hại nhất trên hành tinh này: các khán đài thể thao, những trận bóng rổ và khúc côn cầu. |
Antes parecia mais com o hóquei de verdade. Cái phiên bản cũ giống thật hơn. |
A NRK esteve muito mais satisfeita com a transmissão dos jogos de hóquei sobre trenó e curling em cadeira de rodas, em que o nível foi considerado o mesmo dos Jogos Olímpicos. NRK hài lòng nhiều hơn đối với việc quay và chiếu các cuộc thi ở bộ môn khúc côn cầu trên băng (ice sledge hockey) và đua xe lăn với chất lượng theo NHK đánh giá là tương đương với Thế vận hội Olympic. |
Tem um vídeo caseiro de um jogo de hóquei numa arena na Virginia. Nó có một video gia đình quay giải đấu khúc côn cầu nhỏ tại một bảng đấu ở Virginia. |
O campeonato de hóquei? " Vô địch khúc côn cầu " sao? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hóquei trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hóquei
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.