honestidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honestidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honestidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ honestidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tánh thanh liêm, tánh thành thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honestidad

tánh thanh liêm

noun

tánh thành thật

noun

Xem thêm ví dụ

* Véase también Honestidad, honradez; Rectitud, recto
* Xem thêm Lương Thiện; Ngay Chính
Y dicho esto, con honestidad y transparencia, toda mi charla " Abracemos la Transparencia " ha sido presentada por mis buenos amigos de EMC quienes por $7. 100 compraron los derechos del nombre en Ebay.
Bài thuyết trình của tôi " Embrace Transparency, " được tài trợ bởi những con người quý mến, tập đoàn EMC tổ chức này đã chi ra 7. 100 $ trên Ebay để sở hữu bản quyền tên bài thuyết trình.
Intern señor, corte la mierda aburrida y nos muestran un poco de honestidad.
Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi
¿Quieres honestidad?
Cô muốn thành thật?
Gracias por la honestidad.
Thành thật ghê đó.
Más recientemente, escribí otro artículo para Esquire llamado... sobre la honestidad radical.
Gần đây nữa, Tôi có viết một bài cho Esquire có tên là Nguồn gốc của sự trung thực.
Con toda honestidad, ¿cuál es de mayor valor para ustedes?
Thật ra, thứ nào có giá trị hơn với các anh chị em?
Eso es lo único que me importa. Norma, honestidad.
That is the only thing that matters to me, Norma, Đó là vấn đề duy nhất quan trong với tôi, Norma, is honesty.
Cometer un acto delictivo que perjudica la honestidad del abogado o su integridad como abogado.
Điều 16-804... hành động phạm tội phản ánh xấu đến tính trung thực và sự đáng tin cậy của một luật sư
En efecto, a menudo es necesario que examinemos los hechos con humildad y honestidad a fin de establecer la verdad.
Đúng vậy, để chứng minh sự thật thường thường cần xem xét các sự việc một cách thành thật, khiêm nhường.
Me importa la honestidad.
Điều tôi quan tâm là sự thành thật.
Necesitas pruebas de la honestidad de mis intenciones.
Bà cần thấy bằng chứng cho sự chân thành của ta.
El honrar un compromiso llega a ser el fruto de la veracidad y honestidad de nuestra palabra.
Việc tôn trọng một lời cam kết trở thành cách thể hiện mức độ trung thực và chân thật của lời nói chúng ta.
La vida tiene sus obstáculos, pero aprendí pronto que siempre serán menores si se enfrentan con honestidad.
Cuộc đời luôn đầy rẫy những trở ngại, nhưng tôi đã sớm nhận ra... những thứ ấy sẽ chẳng là gì nếu ta chân thành đối mặt với nó.
Quiero compartir esto con Uds., por amor, debido a la compasión, y debido a la confianza y la honestidad.
Tôi muốn chia sẻ với các bạn Vì tình yêu, Sự cảm thông Sự tin tưởng và chân thành
Quizá un poco de honestidad es bueno.
Có thể thành thật một chút cũng là điều tốt.
Sí, bueno, la madre de Oliver no era exactamente conocida por su honestidad.
À, Mẹ của Oliver được biết đến là không thành thực cho lắm.
Normalmente no asociaría las palabras honestidad e integridad con Limbaugh, pero es difícil no reírse de tan buen chiste.
Tất nhiên không phải bao giờ tôi cũng gắn mác trung thực và chính trực cho Limbaugh, nhưng khó mà cãi được cách kết bài của anh ta.
Tom, que trabaja en el sector financiero, apunta: “Para muchos, la honestidad no significa defender la verdad, sino salirse con la suya sin violar las leyes”.
Anh Tom làm việc trong ngành tài chính nhận xét: “Quan điểm của người ta về sự trung thực là có thể làm điều sai, miễn không bị phát hiện”.
Honestidad.
Thành thật đấy.
Fomente la aplicación de la doctrina (creando una rima): Invite a cada clase (con la ayuda de sus maestros) a crear una frase o una rima sobre la honestidad.
khuyến khích việc áp dụng (tạo thành vần): Mời mỗi lớp học (với sự giúp đỡ của các giảng viên của các em) tạo ra một cụm từ một hàng hoặc một vần thơ về sự thành thật.
Gracias por su honestidad.
Cám ơn vì sự trung thực của cô.
Así que la idea nuestra hoy no es la honestidad por la honestidad misma sino la esperanza de que al ser más francos y honestos sobre estas experiencias entre todos podamos subir un poquito esa línea base de felicidad.
Vậy mấu chốt của điều này cho chúng ta ngày hôm nay không chỉ là thành thật chỉ để thành thật, mà còn là hy vọng rằng thành thật và chân thành hơn về những trải nghiệm trên, giúp tất cả chúng ta bẻ ngược đồ thị hành phúc của chúng ta lên một chút.
Ahora, cuando digo lo de la mejor comedia y sátira, hablo de trabajos que surgen desde la honestidad y la integridad.
Đó là điều tôi muốn nói về những tuyệt phẩm hài kịch và châm biếm, ý tôi là những thành quả mà trên hết mọi yếu tố bắt nguồn từ sự trung thực và chính trực.
la honestidad y el trabajo duro son las claves del éxito?
sự trung thực và làm việc chăm chỉ là chìa khóa thành công?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honestidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.