homework trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homework trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homework trong Tiếng Anh.
Từ homework trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài làm, bài làm ở nhà, bài tập về nhà, công việc làm ở nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homework
bài làmnoun Look over homework assignments, notes, and test results. Hãy xem qua bài làm ở nhà, vở ghi chú và kết quả bài thi của con. |
bài làm ở nhànoun |
bài tập về nhànoun It is very nice of you to help me with my homework. Bạn thật tốt khi giúp tôi làm bài tập về nhà. |
công việc làm ở nhànoun |
Xem thêm ví dụ
Homework Bài tập về nhà |
Provide a quiet area for homework, and allow your child to take frequent breaks. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
I 've talked about your parents " responsibility for making sure you stay on track , and get your homework done , and do n't spend every waking hour in front of the TV or with that Xbox . Tôi đã nói về trách nhiệm của các bậc cha mẹ trong việc đảm bảo cho các em đi đúng hướng và hoàn thành bài tập về nhà và không phải hễ còn thức thì lại xem ti-vi hay chơi Xbox . |
In September 2017, Kahoot! launched a mobile application for homework. Vào tháng 9 năm 2017, Kahoot đã khởi chạy ứng dụng di động cho bài tập về nhà. |
It's the dumb kid, the troublemaker, the one who never does his homework. Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà. |
You could watch the videos any time you wanted during the week, but at the end of the week, you had to get the homework done. Bạn có thể xem những đoạn phim bất cứ khi nào bạn muốn trong tuần lễ đó, nhưng đến cuối tuần, bạn phải hoàn thành bài tập về nhà. |
More homework assignment for you. Thêm công việc về nhà cho bạn. |
It takes her hours to complete her homework. Em phải mất hàng giờ để làm bài tập ở nhà. |
The researchers got 1,013 children between the ages of 10 and 11 to self-report average daily hours spent watching television or playing - not doing homework - on a computer . Các nhà nghiên cứu đã tiến hành khảo sát trong 1.013 đứa trẻ có độ tuổi từ 10 đến 11 tự báo cáo số giờ trung bình xem TV và chơi game - mà không làm bài tập về nhà - trên máy tính mỗi ngày . |
Homework brought worldwide attention to French house music. Thành bài tập về nhà của sự chú ý trên toàn thế giới đã mang đến nhà âm nhạc Pháp. |
Are you going to do your homework before dinner? Bạn có định làm bài tập trước bữa tối không? |
I suppose you have homework to do? Chắc em còn phải làm bài tập? |
And helping a friend with homework. Và giúp một người bạn làm bài tập. |
Homework. Làm việc ở nhà. |
Whether you are doing chores, finishing your assigned homework, or engaging in secular work, immerse yourself in what you are doing. Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm. |
Well, are you “anxious and disturbed about many things” —perhaps trying to juggle homework and a part-time job? Bạn có “chịu khó và bối-rối về nhiều việc” như cố vật lộn với bài tập đem về nhà và việc làm bán thời gian không? |
I shined my shoes, pressed my pants, did my homework. Anh đánh bóng giầy, ủi quần áo, làm bài tập. |
No, it ain't homework,'cause I ain't at home. Không, không phải đâu vì em đâu có ở nhà. |
Your goal can be something as simple as doing all your homework , paying attention in class , or spending time each day reading a book Mục tiêu của các em có thể là một cái gì đó đơn giản như là làm hết bài tập ở nhà , chú ý nghe giảng , hoặc dành thời gian mỗi ngày để đọc sách . |
Chapters 3, 4, and 5, “When to Question,” “Do Your Homework,” and “Do You Mind if I Take Notes?” ; chương 4, “Hãy thực tập”; chương 5, “Ông có phiền không nếu tôi ghi chép?” |
More homework? Thêm bài tập à? |
For example, if a heavy load of homework is stressing you out, research the suggestions found in Chapter 13 of Volume 2. Chẳng hạn, nếu cả núi bài tập làm bạn căng thẳng, hãy xem những đề nghị nơi Chương 13, Tập 2. |
Someone's been doing their homework. Ai đó đang làm bài tập về nhà. |
Do your homework well. Hãy nghiên cứu thật kỹ. |
Otto's done his homework. Otto đã hoàn thành công việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homework trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới homework
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.