hlutfall trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hlutfall trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlutfall trong Tiếng Iceland.

Từ hlutfall trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tỉ lệ thuận, Tỉ lệ thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hlutfall

tỉ lệ thuận

Tỉ lệ thuận

Xem thêm ví dụ

Þetta er það hlutfall verkefnisins sem þegar er lokið
Đây là phần trăm công việc hoàn tất hiện thời
Árið 1980 var þetta hlutfall orðið um tveir af fimm en núna er enska móðurmál aðeins eins af hverjum fimm vottum.
Đến năm 1980, tỉ lệ đó đã thay đổi là trong 5 người có khoảng 2, và ngày nay chỉ 1 trong 5 Nhân Chứng có tiếng mẹ đẻ là tiếng Anh.
Ég er ánægð að Partridge fær borða, hvenær sem hlutfall.
Tôi vui mừng rằng chim đa đa được cho ăn, ở mức nào.
Hlutfall 26Al og 10Be hefur verið notað til að rannsaka hlutverk flutnings, setmyndunar, setmyndunartíma og veðrunar á tímakvarðanum 105 til 106 ár.
Tỷ lệ của Al-26 trên beryli-10 được sử dụng để nghiên cứu vai trò của việc chuyển hóa, lắng đọng, lưu trữ trầm tích, thời gian cháy và sự xói mòn trong thang độ thời gian 105 đến 106 năm (về sai số).
Þú ert að kenna, herra minn, hlutfall hennar svo.
Bạn đang để đổ lỗi, chúa tể của tôi, tỷ lệ cô.
Á allir hlutfall sá hann enn að baki honum ekkert hafði breyst.
Ở mức nào, ông vẫn thấy rằng đằng sau anh ta không có gì thay đổi.
Það er hærra en hlutfall þeirra sem óttast eiturlyfjafíkn (55 prósent), að verða áreittir af einhverjum fullorðnum (44 prósent) eða að smitast af kynsjúkdómum (24 prósent).
Vì vậy, con số này cao hơn số người sợ ma túy (55%), bị người lớn lạm dụng (44%), hoặc mắc phải căn bệnh lây truyền qua đường tình dục (24%).
Hlutfall barna í einkaskólum í Skotlandi er rúmlega 4%, en hefur farið sívaxandi undanfarin ár.
Tỷ lệ trẻ tại Scotland theo học trường tư là trên 4%, tăng chậm trong những năm gần đây.
Þar er eitt hæsta hlutfall lestrarkunnáttu á vesturhveli jarðar.
Một trong những nước có tỉ lệ biết chữ cao nhất ở Tây Bán Cầu
I könnuninni vel hlutfall magn hans.
Tôi khảo sát số lượng lớn cân đối của mình.
Eins og gefur að skilja fylgja því ákveðin vandamál fyrir bræður og systur að boða trúna á svæði með svo hátt hlutfall boðbera.
Dĩ nhiên, các anh chị chúng ta phải đối mặt với một số khó khăn khi rao giảng trong khu vực có tỉ lệ người công bố cao như vậy.
* Í Bandaríkjunum hefur hlutfall ungs fólks á aldrinum 18 til 29 ára sem gengur í hjónaband lækkað úr 59 prósentum árið 1960 í 20 prósent árið 2010.4 Meðalaldur fyrsta hjónabands er nú sögulega hæstur: 26 hjá konum og 29 hjá körlum.5
* Ở Hoa Kỳ, tỷ lệ các thành niên trẻ tuổi từ 18 đến 29 tuổi đã lập gia đình đã giảm từ 59 phần trăm vào năm 1960 xuống 20 phần trăm vào năm 2010.4 Độ tuổi trung bình kết hôn lần đầu tiên hiện nay đang ở mức cao nhất trong lịch sử: 26 đối với phụ nữ và gần 29 đối với nam giới.5
Ef núverandi hlutfall stöðugt fleiri hjónaskilnaða minnkar ekki, munu jafnvel enn fleiri hjónabönd fá hörmulegan endi.
Ngoại trừ tốc độ hiện nay của những cuộc ly dị đang ngày càng gia tăng phải giảm thiểu nếu không sẽ có thêm nhiều cuộc hôn nhân kết thúc trong cảnh đau lòng.
" Á allir hlutfall, " sagði ég, " ég er fær um að hjálpa það sem ég get séð af þér.
" Ở mức nào ", tôi nói, " tôi có thể giúp đỡ những gì tôi có thể nhìn thấy bạn.
Skyndilega hún kom á smá þriggja legged borð, allt úr föstu gleri; það var ekkert nema örlítið gullna takka og fyrsta hugsun Alice var að það gæti tilheyra einum af dyrum skálanum, en því miður! annaðhvort læsingar voru of stórar, eða lykill var of lítil, en allir hlutfall það myndi ekki opna eitthvað af þeim.
Đột nhiên cô ấy đến khi một bảng ba chân rất ít, tất cả đều được làm bằng thủy tinh rắn; không có gì trên đó, ngoại trừ một chìa khóa vàng nhỏ, và ý nghĩ đầu tiên của Alice rằng nó có thể thuộc về một trong những cửa hội trường, nhưng, than ôi!
Stilltu hér ISO-ljósnæmni innrauðu filmunnar. Hækkun þessa gildis mun auka hlutfall græns litar í blönduninni. Það mun einnig auka geislabaugaáhrif við ljósa fleti, jafnframt því að auka kornun filmunnar (sé hakað við þann reit). Athugið: til að líkja eftir Ilford SFX# innrauðri filmu, notið ljósnæmni á bilinu # til #. Ljósnæmni yfir # líkist meira Kodak HIE háhraða innrauðri filmu. Þessi síðasttalda gefur dramatískari áhrif í mynd
Ở đây hãy đặt độ nhạy ISO của phim ảnh hồng ngoại đã mô phỏng. Việc tăng giá trị này sẽ tăng phần màu lục trong sự pha trộn. Nó sẽ cũng tăng hiệu ứng quầng trên những chỗ sáng và độ hạt mảng thuốc (nếu hộp đó được đánh dấu). Ghi chú: để mô phỏng phim ảnh hồng ngoại kiểu Ilford SFX#, hãy dùng sự trệch khỏi trục độ nhạy từ # đến #. Độ nhạy hơn # mô phỏng phim ảnh hồng ngoại tốc độ cao kiểu Kodak HIE. ĐIều cuối cùng này tạo kiểu dáng ảnh chụp kịch hơn
Hlutfall kvenna af kosnum fulltrúum var 40% og hafði aldrei verið hærra.
Đại diện của phụ nữ tăng, nhưng không quá 19%.
* Tölurnar, sem nefndar eru hér á undan um hlutfall árangursríkra aðgerða, eru því í rauninni fræðilegar tölur en ekki áreiðanleg meðaltöl.
* Bởi vậy tỷ lệ ghi ở trên về việc phục hồi khả năng sinh sản thật sự chỉ là lý thuyết, không phải là mức trung bình đáng tin cậy.
▪ Lækka um helming hlutfall þeirra sem lifa á innan við einum Bandaríkjadal á dag og þeirra sem þjást af hungri.
▪ Giảm phân nửa số người sống dưới mức một Mỹ kim một ngày, cũng như số người đói.
Á allir hlutfall, gerði ég upp hug minn að ef það sneri þannig út að við ættum að sofa saman, verður hann að afklæða og komast í rúmið áður en ég gerði.
Ở mức nào, tôi quyết tâm của tôi rằng nếu nó quay ra rằng chúng ta nên ngủ với nhau, anh ta phải cởi quần áo và lên giường trước khi tôi đã làm.
Það þýðir að hlutfall boðbera miðað við íbúafjölda er næstum 1 á móti 28.000.
Điều này có nghĩa tỉ lệ người công bố trên tổng số dân ở Thổ Nhĩ Kỳ là gần 1 trên 28.000.
Á allir hlutfall, sneri hann með byrði sína, fór aftur til hallar, setja niður Siphon and viskí og beygja niður, snerti staðnum.
Ở mức nào, ông đã chuyển gánh nặng của mình, đã trở lại hội trường, đặt xuống hút và rượu whisky, và cúi xuống, chạm vào vị trí.
HLUTFALL BOÐBERA MIÐAÐ VIÐ ÍBÚA Á HAÍTÍ
TỈ LỆ GIỮA NGƯỜI CÔNG BỐ VÀ DÂN SỐ Ở HAITI
'Jæja, á hvaða hlutfall, Dormouse sagði - " í Hatter fór, leita anxiously umferð til að sjá hvort hann vildi meina það líka: en Dormouse neitað ekkert, vera í fastasvefni.
" Vâng, ở mức nào, giống chuột nưa sóc - Hatter đã đi vào, nhìn lo lắng vòng để xem ông sẽ từ chối nó quá nhưng giống chuột nưa sóc từ chối không có gì, ngủ say.
Finnið út hve hátt hlutfall af laununum þið viljið leggja í sparnað.
Thống nhất sẽ để dành bao nhiêu trong số tiền thu nhập.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlutfall trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.