χιόνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χιόνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χιόνι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χιόνι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tuyết, 雪, Tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χιόνι
tuyếtnoun Αν νομιζεις οτι ειμαι τοσο καλος, που να με δεις να γραφω το όνομά μου στο χιόνι. Tao nghĩ mày nên thấy tao ghi tên tao trên tuyết. |
雪noun |
Tuyếtproper Έχετε δει την ταινία " Χιόνι πάνω στους κέδρους "; Các người có bao giờ xem phim Tuyết rơi trên Cedars chưa? |
Xem thêm ví dụ
Αυτό μοιάζει με ένα σωματίδιο με μάζα, επειδή συνδέεστε, αλληλεπιδράτε με το πεδίο χιονιού Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Αμέσως εκείνος έφυγε από μπροστά του έχοντας γίνει λεπρός, λευκός σαν χιόνι. Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. |
Κάθε καταιγίδα σαρώνει την ατμόσφαιρα, ξεπλένοντας τη σκόνη, την καπνιά, χημικά στοιχεία, και τα αποθέτει στο χιόνι κάθε χρόνο, για χιλιετίες, δημιουργώντας ένα περιοδικό πίνακα στοιχείων που σε αυτή τη φάση έχει πάχος πάνω από 3350 μέτρα. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Ο φόβος είναι γέννημα του χειμώνα, όταν το χιόνι φτάνει τα 30 μέτρα. Nỗi sợ hãi là dành cho mùa đông, khi tuyết rơi ngập cả chân. |
3 Σε κάποιο σημείο, ο Θεός ρώτησε τον Ιώβ: «Έχεις μπει στις αποθήκες του χιονιού; Ή μήπως βλέπεις τις αποθήκες του χαλαζιού, τις οποίες κρατώ για τον καιρό της στενοχώριας, για την ημέρα της μάχης και του πολέμου;» 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Πώς εκπληρώνει η φωτιά και το χιόνι το θέλημα του Ιεχωβά; Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Εδώ μοιάζει κάπως σαν να ψάχνει για ραντεβού. αλλά αυτό που ψάχνει στ'αλήθεια είναι κάποιον να τον ξεθάψει όταν θαφτεί από το χιόνι, γιατί γνωρίζει ότι δεν είναι πολύ καλός στην κατάσβεση πυρκαγιών όταν είναι κάτω από ενάμισι μέτρο χιόνι. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
Οι ερευνητές επέλεξαν την τοποθεσία ακριβώς γιατί ο πάγος και το χιόνι συσσωρεύοντε με ρυθμό δεκαπλάσιο από οπουδήποτε αλλού στην Ανταρκτική. Thật vậy, các nhà nghiên cứu chọn địa điểm này bởi vì băng và tuyết tích tụ ở đó nhanh gấp 10 lần bất kì điểm nào khác ở Nam Cực. |
Αν δεν πιάσετε τα ίχνη, δε θα τους φτάσετε πριν κλείσει το πέρασμα με χιόνι. Trừ khi anh biết theo dấu họ Anh sẽ chẳng bao giờ theo kiịp họ trước khi đèo bi. băng tuyết phủ lấp. |
Όταν το χιόνι να ορίσει βαθύτερο δεν περιπλανώμενος αποτολμήσει κοντά στο σπίτι μου για μια εβδομάδα ή δεκαπενθήμερο σε έναν χρόνο, αλλά εκεί έζησε ως άνετη, όπως ένα ποντίκι λιβάδι, ή όπως τα βοοειδή και τα πουλερικά τα οποία λέγονται για να έχουν επιβιώσει για μεγάλο χρονικό διάστημα θάβονται σε παρασύρει, ακόμη και χωρίς τροφή? ή σαν οικογένεια ότι η έγκαιρη αποίκων στην πόλη Sutton, στο εν λόγω κράτος, του οποίου εξοχικό σπίτι ήταν εντελώς καλύπτονται από τη μεγάλη χιόνι του 1717 όταν ήταν απών, και μια Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
Αν δεν μαζέψουμε αυτή τη σοδειά πριν από το πρώτο χιόνι, δε θα έχουμε αρκετό φαγητό για το χειμώνα. Nếu ta không thể thu hoạch được hết trước khi tuyết rơi, ta sẽ không có đủ thức ăn cho mùa đông. |
Κάθε κύλινδρος αποτελείται κατά 10 τοις εκατό από αρχαίο αέρα, μία ανέγγιχτη χρονο- κάψουλα αερίων του θερμοκηπίου -- διοξείδιο του άνθρακα, μεθάνιο, νιτρώδες οξείδιο -- απαράλλαχτα από τη μέρα που σχηματίστηκε το χιόνι και πρωτοέπεσε. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Όταν το έδαφος δεν ήταν ακόμη αρκετά καλύπτονται, και πάλι κοντά στο τέλος του χειμώνα, όταν η χιόνι είχε λιώσει στη νότια πλαγιά του λόφου μου και μου σχετικά με το ξύλο τρίχωμα, το πέρδικες βγήκε από το πρωί δάσος και το βράδυ να θρέψει εκεί. Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có. |
Να τραβάμε τα πιστόλια μας στο χιόνι. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt. |
Βελτιστοποιούσα τη ζωή μου για ποιότητα ζωής κι αυτό για μένα μεταφράζεται ως χρόνος στο χιόνι. Tôi đã được tối ưu hóa cuộc sống của tôi vì chất lượng cuộc sống và chất lượng cuộc sống với tôi có nghĩa là thời gian trong tuyết. |
Ξέρετε, καμιά φορά, το χιόνι κρατάει μέχρι και το Μάιο, αλλά στο τέλος έρχεται πάντα το καλοκαίρι.» Đôi khi, bạn biết đấy, tuyết rơi mãi tới tận tháng Năm, nhưng cuối cùng thì mùa hè luôn đến". |
Αν νομιζεις οτι ειμαι τοσο καλος, που να με δεις να γραφω το όνομά μου στο χιόνι. Tao nghĩ mày nên thấy tao ghi tên tao trên tuyết. |
Σαν τα χιόνια. Àh, tôi thật ngốc. |
Οι λεοπαρδάλεις του χιονιού συναντώνται τόσο σπάνια... που γεννάται αβεβαιότητα και ένταση. Báo tuyết hiếm khi gặp nhau đó là điều không đoán trước được và căng thẳng. |
Περίπου 750 εκατομμύρια άνθρωποι ζουν από αυτό το ποτάμιο σύστημα, που εξαρτάται μερικώς από το λιώσιμο των χιονιών των Ιμαλαΐων, στις έξι ανωτέρω χώρες και στο Μπανγκλαντές. Khoảng 750 triệu người sống trên lưu vực của các con sông bắt nguồn từ dãy Himalaya, tính luôn cả Bangladesh. |
Αν η ατμόσφαιρα είναι αρκετά ψυχρή, σχηματίζονται νιφάδες χιονιού αντί για σταγόνες βροχής. Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa. |
Μπορεί όμως να φοράτε μόνο παπούτσια για το χιόνι: σ ́ αυτή την περίπτωση βυθίζεστε στο πεδίο χιονιού Higgs, κινείστε με ταχύτητα μικρότερη από του σκιέρ μικρότερη από την ταχύτητα του φωτός. Nhưng có lẽ bạn chỉ có giày đi tuyết, trong trường hợp đó bạn bị lún vào trường tuyết Higgs, bạn có tốc độ chậm hơn người trượt tuyết, chậm hơn vận tốc ánh sáng. |
Και οι τέσσερις τροχοί του καινούργιου ημιφορτηγού σπινάριζαν στο χιόνι. Tất cả bốn cái bánh xe của chiếc xe tải mới đều bị quay trong tuyết. |
Καθώς έλιωναν τα χιόνια του Όρους Αερμών, οι όχθες του Ιορδάνη Ποταμού ξεχείλιζαν. Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ. |
Και μια χρονιά, ο Τρούμαν έγραψε στους γονείς του ότι ήταν το αστέρι στην παρέλαση μόνο που ήταν νιφάδα χιονιού σαν εμένα Và có một năm, Truman đã viết thư cho cha Mẹ ông ấy rằng ông ấy là một ngôi sao...Ông ấy chỉ là một hạt tuyết thích tôi |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χιόνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.