χιλιοστό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χιλιοστό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χιλιοστό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χιλιοστό trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là mili. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χιλιοστό
milinoun (σελίδα αποσαφήνισης εγχειρημάτων Wikimedia) |
Xem thêm ví dụ
Σε μια γραμμή αριθμός, μας " συνολικό δείκτη Reading " είναι τρεις δεκάτου του χιλιοστού ( 0. 0003 " ή 0. 0076mm ) TIR που βάζει μας μέτρηση σκούπισμα άξονα στην προδιαγραφή Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Αντιθέτως σχεδιάζουμε ασκήσεις στον υπολογιστή όπου μπορούμε να μετρήσουμε, με ακρίβεια χιλιοστού, πόσο ικανοί είναι στο να εναλλάσσονται μεταξύ των ασκήσεων. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
Επιπροσθέτως, αν οι κινητήρες αχρηστεύονταν εντελώς, η θωράκιση 200 χιλιοστών που προστάτευε την περιοχή δυσχέραινε σοβαρά οποιαδήποτε προσπάθεια αντικατάστασης τους. Hơn nữa, nếu động cơ bị hỏng hoàn toàn, lớp vỏ giáp dày đến 200 mm (8 inch) bảo vệ khu vực hầm máy sẽ ngăn trở đáng kể các nỗ lực thay thế chúng. |
Αυτό ήταν το 16 χιλιοστών φιλμ ασφαλείας. Ý tôi là, đây là phim an toàn 16mm. |
Έτσι για παράδειγμα, σε ένα εργοστάσιο παραγωγής ενέργειας, όταν η τεράστια τουρμπίνα ατμού αποκτήσει υπερβολική ταχύτητα, πρέπει να ανοίξουν οι βαλβίδες εκτόνωσης μέσα σε χιλιοστά του δευτερολέπτου. Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. |
Τέσσερις ως έξι εβδομάδες αργότερα, γεννιούνται τα μικρά, που έχουν μήκος περίπου 20 χιλιοστά και το καθένα τους είναι μικροσκοπικό αντίγραφο των γονέων του. Từ bốn đến sáu tuần sau, cá rồng biển con dài 20 milimét nở ra, mỗi con đều là bản sao thu nhỏ của cha mẹ. |
Μειώσαμε δραμάτικα αυτόν τον χρόνο με την βοήθεια της τεχνολογίας, σε μιλισεκόντς ( χιλιοστά δευτερολέπτου ), και αυτό επιτρέπει στον Πήτερ να κοιτάζει στον εγκέφαλό του σε πραγματικό χρόνο. Chúng ta đã đạt được điều này qua công nghệ đến mức mili- giây. và điều này cho phép Peter nhìn thấy não bộ anh ấy dưới thời gian thực khi anh ta ở trong máy quét. |
Θα μπορούσα να σας παρουσιάσω εδώ σε μια τρισδιάστατη κατασκευή, με ακρίβεια χιλιοστού, την οποία μόνο εσείς θα μπορούσατε να δείτε, ή οι φίλοι μου στο σπίτι. Tôi có thể xây cho bạn một cấu trúc ở đây với định đạng 3D chính xác đến từng milimet, mà chỉ có bạn có thể nhìn được hoặc bạn của bạn ở nhà. |
Είναι περίπου τρία χιλιοστά στο μέσο του εγκεφάλου. Nó chừng ba milimet ở trung tâm não bộ. |
Καθώς το πλάσμα αίματος, σε αντίθεση με το αίμα, μπορεί να προσφερθεί τόσο συχνά όσο μία φορά κάθε 2 εβδομάδες, ήταν σε θέση να φτάσει τη χιλιοστή δωρεά του τον Μάιο του 2011. Khác với máu thông thường, người hiến huyết tương có thể hiến 2-3 tuần một lần, do đó Harrison đã hiến máu tới lần thứ 1000 vào tháng 5 năm 2011. |
Σχεδόν όλοι όσοι δεν το έχουν ξανακούσει, εκπλήσσονται από το ότι, αν παίρναμε ένα συνηθισμένο φύλλο χαρτί πάχους 0,1 χιλιοστού, που να είναι αρκετά μεγάλο, και το διπλώναμε 50 φορές, το πάχος αυτού του σωρού θα κάλυπτε την απόσταση από τη Γη μέχρι τον Ήλιο. Hầu hết mọi người chưa nghe điều này bao giờ thật là ngạc nhiên khi họ biết rằng nếu bạn lấy một tấm giấy mỏng 0.1milimet, kích thước mà chúng ta thường sử dụng, và nếu nó đủ lớn, cuộn nó lại 50 lần, độ dày của nó sẽ kéo dài gần như khoảng cách từ trái đất lên đến mặt trời. |
4 χιλιοστά μασίφ ατσάλινη πανοπλία. Vỏ bọc thép đặc 4mm. |
Τα βλέφαρα και οι κινήσεις των ματιών ελέγχονται από μια ομάδα νεύρων λίγα χιλιοστά μακριά από το σημείο της βιοψίας. Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết. |
Σε μερικές παραλλαγές του πειράματος διαπιστώθηκαν καθυστερήσεις για διάστημα 60 χιλιοστών του δευτερολέπτου ή περίπου 10% του μέσου χρόνου αντίδρασης-μια μικρή διαφορά, αλλά σημαντική. Một số thí nghiệm khác tương tự cho thấy với số 0, thời gian phản ứng có thể chậm hơn tới 60 milli giây hoặc khoảng 10% so với thời gian phản ứng trung bình—một sự khác biệt dù nhỏ nhưng rất đáng chú ý. |
Γύρω στα 30 χιλιοστά. Có mũi 30mm đấy. |
Τα ζώα ραγδαία αναποδογυρίζουν κι εξαφανίζονται σε λιγότερο από 150 χιλιοστά του δευτερόλεπτου - δεν τα βλέπεις- χρησιμοποιώντας τις ίδιες δομές με τις οποίες τρέχουν τα πόδια τους. Nó nhanh chóng đảo ngược và biến mất trong vòng 150 miligiây - không nhìn thấy được- cũng dùng chân như khi chạy. |
Ψηφίζω 9 χιλιοστών. Tôi khẩu 9-ly |
Είναι μόλις τέσσερα επί τέσσερα επί επτά χιλιοστά σε μέγεθος. Nó có kích cỡ chỉ (4x4x7) milimét. |
Ένα μικρόμετρο είναι ένα χιλιοστό του χιλιοστόμετρου. Một micrôn bằng một phần ngàn milimét. |
Εδώ και αρκετό καιρό, είναι γνωστό ότι αν προσέχεις τη φάση του φέροντος κύματος του σήματος GPS, και αν έχεις σύνδεση στο διαδίκτυο, τότε μπορείς να φτάσεις από την τοποθέτηση ανά μέτρο σε τοποθέτηση ανά εκατοστό, ακόμα και ανά χιλιοστό. Lâu nay, nếu biết rằng bạn đang chú ý tới giai đoạn truyền tín hiệu GPS và nếu bạn có kết nối Internet khi đó bạn có thể định vị từ mức độ mét đến mức độ centimet thậm chí cả vị trí milimet. |
Ας μάθουν οι συμπατριώτες μας . . . ότι ο φόρος που θα πληρωθεί για [εκπαιδευτικούς] σκοπούς δεν είναι περισσότερος από το ένα χιλιοστό του φόρου που θα πληρωθεί σε βασιλιάδες, ιερείς και ευγενείς οι οποίοι θα εγερθούν ανάμεσά μας αν αφήσουμε το λαό στην άγνοια». Hãy cho đồng bào chúng ta biết... rằng thuế đóng nhằm mục đích [giáo dục] sẽ không hơn một phần ngàn tiền đóng cho các vua, tu sĩ và tầng lớp quí tộc, là những người sẽ dấy lên nếu chúng ta để mặc dân chúng trong sự dốt nát”. |
9 Δεν πρέπει να τα προσκυνήσεις ούτε να παρασυρθείς να τα υπηρετήσεις,+ επειδή εγώ, ο Ιεχωβά ο Θεός σου, είμαι Θεός που απαιτώ αποκλειστική αφοσίωση+ και επιφέρω τιμωρία για το σφάλμα των πατέρων στους γιους, στην τρίτη και στην τέταρτη γενιά εκείνων που με μισούν,+ 10 αλλά δείχνω όσια αγάπη* στη χιλιοστή γενιά εκείνων που με αγαπούν και τηρούν τις εντολές μου. 9 Ngươi không được quỳ lạy cũng không được hầu việc chúng,+ vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, là Đức Chúa Trời đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc. + Đối với những kẻ ghét ta, ta sẽ vì lỗi lầm cha ông mà trừng phạt con cháu ba, bốn đời. + 10 Nhưng ta sẽ thể hiện tình yêu thương thành tín đến ngàn đời với những ai yêu thương ta và gìn giữ các điều răn của ta. |
Για χιλιοστή φορά... δεν ήξερα καν ότι υπήρχε θύμα μέχρι που με σύρατε απ'το κρεβάτι! Lần thứ 100, tôi còn không biết có nạn nhân đến khi anh lôi tôi ra khỏi giường! |
Ένας μικρός ενοικιαζόμενος μπάτσος, μ'ένα περίστροφο 9 χιλιοστών. Thuê của cảnh sát, với khẩu 9 ly bên hông. |
Επομένως θα δημοσιεύσουμε τα ευρήματα αυτό τον Σεπτέμβριο για πρώτη φορά και το επόμενο έτος, θα διεξάγουμε ξανά την έρευνα και θα κάνουμε το πρόσθετο βήμα αυτή τη φορά, θα κατατάξουμε τις 1.000 μεγαλύτερες αμερικανικές εταιρίες από την πρώτη έως τη χιλιοστή και όλες τις άλλες ανάμεσά τους. Vì thế chúng tôi sẽ thông báo những kêt quả lần đầu vào tháng 9, và năm tới, chúng tôi sẽ thăm dò lại, và chúng tôi sẽ làm những bước tiếp để xếp hạng 1.000 công ty Mỹ lớn nhất từ số 1 đến số 1.000 và những công ty ở giữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χιλιοστό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.