χίλια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χίλια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χίλια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χίλια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là một nghìn, ngàn, nghìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χίλια
một nghìnnumeral Εκείνη ήταν η πρώτη φορά ύστερα από χίλια χρόνια Đây là lần đầu tiên trong vòng một nghìn năm qua |
ngànnumeral Seekster χίλια στάδια μακρυά από εδώ, από την άλλη πλευρά των συνόρων. Tầm Thủ cách xa nơi này hàng ngàn dặm, phía bên kia của Kết giới. |
nghìnnumeral Το ιαματικό ελιξίριο από το χιλίων ετών αίμα μου. Loại thuốc thần dược thứ máu hàng nghìn năm tuổi của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Ήδη έχουμε μια σειρά υπαρχόντων τηλεσκοπίων στις Άνδεις της Χιλής που σύντομα θα συνοδεύονται από μια πραγματικά συγκλονιστική σειρά νέων δυνατοτήτων. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Η Γκλέντον Χιλ την περιτριγύριζε πριν λίγα χρόνια. Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. |
9 Ο ψαλμωδός εξίσωσε υπό θεϊκή έμπνευση χίλια χρόνια ανθρώπινης ύπαρξης με ένα πολύ μικρό χρονικό διάστημα στην πείρα του αιώνιου Δημιουργού. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Τα μονοπάτια συνέδεαν τις περιφέρειες της Αυτοκρατορίας των Ίνκα από την βόρεια πρωτεύουσα της επαρχίας στο Κίτο του Εκουαδόρ ως τη σύγχρονη πόλη του Σαντιάγκο της Χιλής στον νότο. Các con đường mòn kết nối các vùng của đế chế Inca từ trung tâm ở miền Bắc là Quito, Ecuador ngày nay qua các thành phố hiện đại Santiago, Chile ở phía nam. |
Ένα τέτοιο μέρος ονομάζεται Μανκυ Χιλ. Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
Το Κόπα Αμέρικα 2015 αποτελεί διεθνή ποδοσφαιρική διοργάνωση που πραγματοποιείται στη Χιλή από τις 11 Ιουνίου έως τις 4 Ιουλίου του 2015. Copa América 2015 là giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Chile từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 4 tháng 7 năm 2015. |
Είναι χίλια χιλιόμετρα, ως το Μισούρι? Từ đây tới Missouri là một ngàn dặm? |
(Ψαλμός 34:19, ΜΝΚ) Το 1963, ενώ ήμασταν ακόμη στη Χιλή, η Πάτσι και εγώ ζήσαμε τον τραγικό θάνατο του μικρού μας κοριτσιού. Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. |
16 Χρειάζεται να έχουμε την άποψη του Ιεχωβά σχετικά με το χρόνο, όπως μας υπενθυμίζει τώρα ο Πέτρος: «Ωστόσο, ας μη σας διαφεύγει αυτό το γεγονός, αγαπητοί, ότι μία ημέρα είναι για τον Ιεχωβά σαν χίλια χρόνια και χίλια χρόνια σαν μία ημέρα». 16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”. |
Εάν αυτό το αθάνατο αγόρι βρει μια σύντροφο για να ερωτευτεί μια φορά στα χίλια χρόνια θα έχει δέκα χιλιάδες κοπέλες σε ένα εκατομμύριο χρόνια. Nếu cậu bé bất tử này tìm được bạn gái để yêu 1000 năm 1 lần, cậu ta sẽ có 10, 000 cô bạn gái trong 1 triệu năm. |
Τι θα κάνουν εκεί μαζί με τον Ιησού;— Η Γραφή λέει ότι οι μαθητές του που έχουν μέρος στην «πρώτη ανάσταση» θα ζήσουν στον ουρανό και θα κυβερνήσουν τη γη «μαζί του τα χίλια χρόνια» ως βασιλιάδες.—Αποκάλυψη 5:10· 20:6· 2 Τιμόθεο 2:12. Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12. |
Τότε, θα έχετε το προνόμιο να απολαμβάνετε ειρήνη και ευημερία για χίλια χρόνια —και για πάντα! Bạn sẽ có đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi! |
Και κάπως έτσι έγινα μέλος της Γουίντερ Χιλ. Và như vậy tôi đã trở thành thành viên của băng Winter Hill. |
Πράγματι, αν ζήσετε την εμπειρία της αυτοσχέδιας μουσικής από επιδέξιους εκτελεστές, «το τύμπανο με τα χίλια πρόσωπα» θα σας μείνει αξέχαστο. Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. |
Εκτιμώντας χίλια θαυμαστά χαρακτηριστικά του σώματος που μας έδωσε ο Δημιουργός μας πρέπει να θέλωμε να εκφραζώμεθα όπως εξεφράσθη και ο Βασιλεύς Δαβίδ: Để cám ơn về hàng ngàn khía cạnh tuyệt vời của thân thể chúng ta, chúng ta nên thốt lên những lời như Vua Đa-vít: |
Ήταν, επίσης, και στη Χιλή. Anh cũng đã ở cùng chúng tôi ở Chile. |
Θα πάρουμε μια διαδικασία που κανονικά μπορεί να απαιτεί 100. 000 χρόνια, και θα μπορούμε να τη μειώσουμε στα χίλια χρόνια -- και ίσως ακόμα στα επόμενα εκατό χρόνια. Một quá trình bình thường diễn ra trong 100 000 năm có thể được nén xuống còn 1000 năm -- và điều này có thể diễn ra trong vòng 100 năm tới. |
Τι δείχνει ότι ο όρος «τα χίλια χρόνια» πρέπει να θεωρείται κυριολεκτικός; Điều gì cho biết rằng “một ngàn năm” được hiểu theo nghĩa đen? |
Κανένας ΜακΦλάι δεν κατάφερε ποτέ τίποτα στην ιστορία του Χιλ Βάλεϋ. Không người nhà McFly nào từng làm nên điều gì trong lịch sử của Hill Valley. |
Αν τύχει να δεις αυτόν τον κύριο... πες του πως θα τον περιμένω στο Μπουτ Χιλ. Nếu tình cờ anh có gặp quý ông này, nói với ổng là tôi sẽ chờ ổng ở Bott Hill. |
Και η κόρη μου γεννήθηκε στην Χιλή, και η εγγονή γεννήθηκε στην Σιγκαπούρη, αυτή τη στιγμή την πλουσιότερη χώρα στη Γη. Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất. |
Η Εθνική Ράπα Νούι είναι ποδοσφαιρική ομάδα από την Χιλή που αντιπροσωπεύει τη Νήσο του Πάσχα στο ποδόσφαιρο. CF Rapa Nui là một câu lạc bộ bóng đá tại Chile, đại diện cho lãnh thổ của Đảo Phục Sinh. |
Ο Χίλι είπε πως θα μου έγραφε γράμμα εγγύησης. Healy nói ông ấy sẽ viết một bức thư đảm bảo cho tôi. |
Τα θέατρά τους μπορούσαν να χωρέσουν πάνω από χίλια άτομα, και στην Πομπηία υπήρχε ένα μεγάλο αμφιθέατρο που μπορούσε να χωρέσει σχεδόν ολόκληρη την πόλη. Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố. |
Θα ήθελα να αφιερώσω λίγα λεπτά με εσάς και να φανταστούμε πως θα ήταν ο πλανήτης μας σε χίλια χρόνια. Hôm nay tôi sẽ cùng các bạn bỏ ra 1 ít thời gian tưởng tượng xem hành tinh của chúng ta sẽ như thế nào trong 1000 năm nữa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χίλια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.