hidden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hidden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidden trong Tiếng Anh.

Từ hidden trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩn, che giấu, che khuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hidden

ẩn

adjective (that has been hidden)

Unfortunately, such emotions are either fleeting or hidden.
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.

che giấu

adjective

This venom will induce that which is hidden from you.
Nọc độc này sẽ kích động những gì còn bị che giấu.

che khuất

adjective

They are often hidden from astronomers by the intense light radiated by their mother stars.
Chúng bị che khuất bởi ánh sáng mãnh liệt từ ngôi sao mẹ

Xem thêm ví dụ

The front legs, each with four toes, are so small that they can be hidden in the gills.
Chân trước với bốn ngón chân, rất nhỏ mà có thể được ẩn trong các mang.
You open that safe you got hidden behind the console there, show me the real books, then we figure out my cut.
Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
(Jeremiah 11:20) Yes, Jehovah is examining what is hidden in the deepest recesses of our being.
(Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta.
The roots —the life source of the tree— lie hidden deep in the ground.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
No-one had any cause to go near his car, so there he remained, in the driver's seat, hidden, until...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
It was difficult to keep it hidden from him and get it finished, but after Christmas she could knit its mate easily.
Thật khó giấu kín anh cho tới khi đan xong nhưng sau Giáng Sinh cô có thể dễ dàng đan thêm một chiếc nữa cho đủ cặp.
Yes, the Most High will judge all things, including those hidden from human eyes.
Đúng vậy, Đấng Tối Cao sẽ đoán xét mọi sự, kể cả những điều mà mắt loài người không thấy.
John Stewart Bell FRS (28 June 1928 – 1 October 1990) was an Ulster Scot physicist from Northern Ireland, and the originator of Bell's theorem, an important theorem in quantum physics regarding hidden variable theories.
John Stewart Bell FRS (28 tháng 6 năm 1928 - 1 tháng 10 năm 1990) là nhà vật lý người Bắc Ireland, và nguồn gốc của Định lý Bell, một định lý quan trọng trong vật lý lượng tử liên quan đến lý thuyết biến số ẩn. ^ Amati, D. biên tập (2000).
While the lioness was away, the cubs lay hidden in a thicket.
Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm.
They could be hidden anywhere.
Chúng có thể được giấu ở bất cứ nơi nào, có phải không ạ?
Unfortunately, such emotions are either fleeting or hidden.
Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu.
A list of channels whose comments you’ve hidden is available in YouTube Studio.
Bạn có thể vào phiên bản YouTube Studio thử nghiệm để xem danh sách các kênh mà bạn đã ẩn nhận xét theo các bước sau:
Hidden in bales of cloth and other merchandise, the volumes were smuggled to the shores of England and up into Scotland.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
This is why we decided to take the operation undercover when necessary, and use mostly hidden cameras.
Đó là lí do chúng tôi quyết định thực hiện trong bí mật khi cần thiết, và phần lớn dùng camera giấu kín.
Mr. Pickles' doghouse leads to a hidden, underground lair that's filled with blood, pentagrams, victims – both living slaves and dead, mutilated bodies – and a throne where he usually eats his pickles.
Chuồng chó của Mr. Pickles dẫn tới một nơi bí mật, hang ổ ngầm chứa đầy máu, biểu tượng của quỷ, những nạn nhân-cả nạn nhân sống lẫn chết, các bộ phận bị cắt xẻ-và một ngai vàng, nơi nó thường ăn dưa muối.
I led him around to the back of the shop and reached up over the doorjamb until I felt the hidden key.
Tôi dẫn anh chàng ra sau tiệm rồi với tay lên khung cửa cho tới lúc mò thấy chìa khóa giấu ở đấy.
It was hidden in your closet.
Nó được giấu trong tủ của cậu.
Today, for example, members of the Native American Church describe peyote —a cactus that contains a hallucinogenic substance— as a “revealer of hidden knowledge.”
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
And if so, does it reveal some previously hidden knowledge regarding the historical figures Judas Iscariot, Jesus Christ, or early Christians?
Nếu có, nó có tiết lộ sự hiểu biết từng được giấu kín về các nhân vật lịch sử như Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, Chúa Giê-su hoặc các tín đồ thời ban đầu?
BBC Science - Electronic Brains BBC Radio 4 Series about early computers, Programme 1 is about LEO Hidden Histories of the Information Age BBC Radio 4 series, programme about LEO A computer called LEO: Lyons Teashops and the world's first office computer A standard work on the development of LEO Obituary of Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Developing LEO: The world's first business computer", documents from the papers of John Simmons, Modern Records Centre, University of Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 January 1961).
BBC Science - Bộ não điện tử Dòng BBC Radio 4 về máy tính đời đầu, Chương trình 1 nói về LEO Lịch sử ẩn của thời đại thông tin Sê-ri 4 của BBC Radio, chương trình về LEO Một máy tính có tên LEO: Lyons Teashops và máy tính văn phòng đầu tiên trên thế giới Một tác phẩm tiêu chuẩn về sự phát triển của LEO Cáo phó của Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Phát triển LEO: Máy tính kinh doanh đầu tiên trên thế giới", tài liệu từ các tài liệu của John Simmons, Trung tâm ghi chép hiện đại, Đại học Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 tháng 1 năm 1961).
How grateful we can be to our caring heavenly Father, who sees even our hidden sins and corrects us before we go too far!
Chúng ta thật biết ơn vì Cha yêu thương trên trời thấy cả những tội lỗi kín giấu và sửa trị trước khi chúng ta đi quá xa!
He would have burn this too If I hadn't hidden it in my robe.
May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt.
He knows of hidden things, can find treasures, and tells past, present, and future.
Ông ấy biết những thứ ẩn, có thể tìm kho báu, và kể cả trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
When no arms were found, the brethren were cruelly tortured to make them divulge where arms were hidden.
Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hidden

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.