χερούλι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χερούλι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χερούλι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χερούλι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cán, núm điều tác, tước hiệu, nhĩ, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χερούλι

cán

(handle)

núm điều tác

(handle)

tước hiệu

(handle)

nhĩ

(handle)

tại

Xem thêm ví dụ

Σε κάποια άλλη περίπτωση, έπειτα από μια αποτυχημένη προσπάθεια να δω την κόρη μου, βγήκα στη διακονία αγρού και κρατούσα το χερούλι της τσάντας μου όσο πιο σφιχτά μπορούσα.
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách.
Δακτυλικά αποτυπώματα υπάρχουν μόνο του θύματος στο χερούλι και στην πόρτα, άρα κανείς δεν εισήλθε στο δωμάτιο.
Kỹ thuật lấy dấu tay đã xác định không có dấu tay của ai ngoài của nạn nhân trên núm cửa và khung cửa vì vậy cho biết là không có ai khác đã ra vô căn phòng.
Κάθε πόρτα οδηγεί σ ́ ένα νέο σπίτι, και σε έναν καινούριο κόσμο, που η αρχή του ξεκινά από αυτό το χερούλι.
Mỗi cánh cửa dẫn đến một ngôi nhà mới, và một thế giới mới chỉ có thể mở nhờ một tay nắm.
Είναι τα χερούλια πάνω στην πόρτα των δυνατοτήτων της γνώσης μας και της φαντασίας μας.
Chúng là tay nắm trên cánh cửa của những gì chúng ta có thể biết, và những gì chúng ta có thể tưởng tượng.
Ένα από τα πιο φευγάτα πράγματα: το μέικερμποτ έχει αναβάθμιση, νέα χερούλια για το κουτί.
Một trong những điều tuyệt nhất là, Makerbot có nâng cấp, một vài cái khung mới cho cái hộp.
Το χερούλι έχει μια εγχάραξη, έτσι;
Cán có khắc dấu vân tay đúng không?
Κούνησες το χερούλι;
Anh thử đẩy nhẹ cái quai chưa?
Αφού προειδοποίησε επανειλημμένα τον Μανασσή και το λαό του, ο Δημιουργός διακήρυξε: «Θα σκουπίσω την Ιερουσαλήμ όπως σκουπίζει κανείς μια κούπα χωρίς χερούλια».—2 Χρονικών 33:9, 10· 2 Βασιλέων 21:10-13.
Sau khi liên tiếp cảnh cáo Ma-na-se và dân sự của ông, Đấng Tạo Hóa tuyên bố: “Ta sẽ xóa sạch Giê-ru-sa-lem như người ta chùi-rửa cái đĩa” (2 Sử-ký 33:9, 10; 2 Các Vua 21:10-13).
Εσείς εκτυπώσατε τα χερούλια και αντικαταστήσατε τα παλιά με τα καινούρια.
Bạn in ra cái vỏ ngoài rồi thay thế cái cũ bằng cái mới. tuyệt chứ?
Δεν έχει χερούλι.
Nó không có tay nắm.
«Η πόρτα της ανθρώπινης καρδιάς δεν έχει χερούλι απέξω.
“Không có tay cầm ở bên ngoài trái tim con người.
To ιερό χερούλι του χρόνου.
Là Tay Cầm Thời Gian Thiêng Liêng.
πάνω στα χερούλια της κλειδαριάς.
Trên cả những then cài cửa.
Ένα χερούλι πόρτας;
Tay cầm của cánh cửa ư?
Το μπαστούνι ήταν το χερούλι μιας μαριονέτας Παντς και Τζούντι.
Cái gậy đó thật ra là giá đỡ của con rối Punch và Judy.
Βρίσκεται ανάμεσα στο χερούλι της «κατσαρόλας» και τα τέσσερα αστέρια που σχηματίζουν τη κεφαλή του αστερισμού Δράκων.
Nó nằm giữa phần cuối của Bắc Đẩu và tứ giác của các ngôi sao đánh dấu đầu của chòm sao Thiên Long.
Πλύνε το χερούλι και το κάθισμα.
Vậy thì, rửa tay nắm và chỗ ngồi.
Παραδείγματος χάρη, αν τα συρτάρια της κουζίνας σας έχουν κρίκους για χερούλια, μπορείτε να τα κλειδώνετε περνώντας ένα μακρύ ξύλο μέσα από τα χερούλια.
Thí dụ, nếu các ngăn kéo trong nhà bếp của bạn có tay kéo hình vòng, thì bạn có thể khóa chúng lại bằng cách luồn một cái cây qua các lỗ của tay kéo.
Το χερούλι σου δίνει τη δυνατότητα να το κρατάς όταν το δοχείο είναι γεμάτο με ζεστό υγρό.
Tay cầm cho phép bạn giữ nó khi bụng chứa được đổ đầy chất lỏng nóng.
Το εκπληκτικό είναι πως σκαλίζοντας ένα χερούλι, μπορείς να φτιάξεις έναν κόσμο.
Cái tuyệt vời là thế này: Bằng cách làm một tay nắm, bạn có thể tạo ra một thế giới.
Είναι το ιερό χερούλι του χρόνου!
Tay Nắm Thần Kì.
Το χερούλι κούνησες.
Anh chỉ lắc cái cần.
• Ηλεκτρική κουζίνα: Πάντοτε να γυρίζετε τα χερούλια των κατσαρολικών προς το κέντρο της κουζίνας.
• Bếp lò: Luôn luôn quay cán chảo vào phía trong, khi để trên bếp lò.
Και μια μέρα, ίσως να βαρεθείτε όπως βαρέθηκα και εγώ και να πλέξετε ένα χερούλι πόρτας για να αλλάξει ο κόσμος σας για πάντα.
Và một ngày nào đó, bạn có lẽ cũng sẽ chán nản như tôi đây và đan một tay nắm cửa để thay đổi thế giới của mình mãi mãi.
Πρέπει να φέρουμε τον Όπτιμους στο χερούλι του σπαθιού.
Việc đầu tiên cần làm là đưa Optimus tới Dagger Tip.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χερούλι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.