χεριά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χεριά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χεριά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χεριά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là buộc, ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χεριά

buộc

noun

ván

noun

Xem thêm ví dụ

Ας πέσουμε, παρακαλώ, στο χέρι του Ιεχωβά,+ γιατί το έλεός του είναι μεγάλο·+ αλλά ας μην πέσω στο χέρι ανθρώπου».
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
12 Το εδάφιο Ψαλμός 143:5, ΜΝΚ, καταδεικνύει τι έκανε ο Δαβίδ όταν πολιορκούνταν από κινδύνους και μεγάλες δοκιμασίες: ‘Θυμήθηκα τις αρχαίες ημέρες· έκανα στοχασμούς γύρω από όλες τις δραστηριότητές σου· με τη θέλησή μου έκανα μέλημά μου το έργο των δικών σου χεριών’.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Και τα χέρια στο τιμόνι για να τα βλέπω.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
Τα εργατικά χέρια φέρνουν πλούτη (4)
Tay cần mẫn mang lại giàu có (4)
6 Σε αντιδιαστολή με εκείνους τους πονηρούς βασιλιάδες, άλλοι είδαν το χέρι του Θεού, αν και βρέθηκαν στην ίδια κατάσταση με όσους προαναφέρθηκαν.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
23 Ζήτησα εγώ να με γλιτώσετε από χέρι εχθρού;
23 Tôi có xin các anh giải thoát khỏi tay kẻ thù
Βγάλτε μια στολή, την καλύτερη, και ντύστε τον με αυτήν, και βάλτε δαχτυλίδι στο χέρι του και σανδάλια στα πόδια του.
Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu.
(1 Θεσσαλονικείς 5:14) Ίσως αυτές οι «καταθλιμμένες ψυχές» νιώθουν ότι το θάρρος τους εξαντλείται και ότι δεν μπορούν να υπερνικήσουν τα εμπόδια που αντιμετωπίζουν χωρίς ένα χέρι βοήθειας.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Είναι εφικτό να πάρω στα χέρια μου μια θρυμματιστική βόμβα;
Tôi có thể chạm vào một quả Bom Vụn không?
18 Ο Ιησούς, με τη μεγαλοπρεπή μορφή που έχει σ’ αυτή την όραση, κρατάει ένα «βιβλιάριον [μικρό ρόλο, ΜΝΚ]» στο χέρι του και ο Ιωάννης λαβαίνει την οδηγία να πάρει το ρόλο και να τον φάει.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Πιάσε το χέρι μου!
Nắm lấy tay tôi!
Όταν η διαδικασία της δίκης περιλαμβάνει είτε το να σηκώσει κανείς το χέρι του είτε το να το βάλει πάνω στην Αγία Γραφή καθώς ορκίζεται, ο Χριστιανός ίσως επιλέξει να υπακούσει.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
Έχει στα χέρια της την Εμ.
Cô ta đang giữ M.
Kilgallen πάντα είχε το χέρι έξω.
Kilgallen luôn vòi vĩnh.
Κύριε, ένα κόκαλο εξέχει από το χέρι σας.
Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi.
Αυτός γέλασε στον εαυτό του και να τρίβεται καιρό του, νευρικό χέρια μαζί.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Ο Φράνκ Γουίλσον είχε γράψει ένα βιβλίο με τίτλο " Το Χέρι ".
Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. "
Ακόμα αυξάνεται η ζωηρή πασχαλιά μια γενιά μετά την πόρτα και ανώφλι και τα μαρσπιέ έχουν φύγει, εκτυλίσσεται ευωδιαστά λουλούδια της κάθε άνοιξη, να αποπτέρωση από την ονειροπόλος ταξιδιώτης? φυτεύονται και έτειναν μια φορά από τα χέρια των παιδιών, μπροστά αυλή- οικόπεδα - τώρα στέκεται δίπλα wallsides in συνταξιούχος βοσκοτόπια, και δίνοντας χώρο στους νέους- αυξάνεται δάση? - την τελευταία του stirp, μοναδικός επιζώντες αυτής της οικογένειας.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Με το ίδιο αίσθημα αγωνίας, με την ίδια ελπίδα για σωτηρία, με τον ίδιο ιδρώτα στα χέρια και τους ίδιους ανθρώπους στο πίσω μέρος να μην προσέχουν.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Τώρα είναι στα χέρια του Ανθρώπινου Συνασπισμού
Ngay ở đây trong tay của " Liên minh nhân loại ".
Το χέρι μου είναι στη ζωή, εδώ, άρα, - σε κίνδυνο.
Tay tôi đang gặp nguy cơ
Ο γιατρός είπε πως ήταν στο χέρι του, είτε θα ανέπνεε, είτε όχι.
Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó.
Δείξε τα χέρια σου, Αγκουστίν.
Cho ông ấy xem tay đi, Augustine.
Η προφητεία του Ιεζεκιήλ αποκαλύπτει δύο παράγοντες —πρώτον, το καθοδηγητικό χέρι του Ιεχωβά και, δεύτερον, τα μοχθηρά κίνητρα του Γωγ.
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.
Και εμείς επίσης μπορούμε να πλένουμε τα χέρια μας με αθωότητα και να βαδίζουμε γύρω από το θυσιαστήριο του Θεού αν ασκούμε πίστη στη θυσία του Ιησού και αν, “αθώοι στα χέρια και καθαροί στην καρδιά”, υπηρετούμε ολόκαρδα τον Ιεχωβά. —Ψαλμός 24:4.
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χεριά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.