hereafter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hereafter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hereafter trong Tiếng Anh.
Từ hereafter trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếp sau, sau đây, tương lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hereafter
kiếp saunoun It's the sweet hereafter, Bernard. Đây là kiếp sau tươi đẹp, Bernard. |
sau đâyadverb |
tương lainoun I hope to call her hereafter my sister ". Tôi rất mong trong tương lai có thể gọi cô ấy là chị em. " |
Xem thêm ví dụ
What belief about the Hereafter came to dominate the religious thinking and practices of the vast population of East Asia? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
The thoughts that we dwell on inside our minds, the feelings we foster inside our hearts, and the actions we choose to take will all have a determining impact on our lives, both here and in the hereafter. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
2 Yet, because of the idea that the soul is immortal, religions of both the East and the West have developed a bewildering kaleidoscope of beliefs about the Hereafter. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
In the year 1567 Takeda Shingen announced that, "Hereafter, the guns will be the most important arms, therefore decrease the number of spears per unit, and have your most capable men carry guns". Và như một kết quả tất yếu, năm 1567, Takeda Shingen đã phải tuyên bố rằng:"Sau này, súng sẽ là vũ khí quan trọng hàng đầu, do đó hãy bỏ bớt giáo đi và trang bị cho những chàng trai một khẩu súng." |
I burn my finger, and I say to myself I must be careful hereafter. Tôi làm phỏng ngón tay của tôi, và tôi nói với chính mình rằng tôi phải cẩn thận sau đó. |
“Ye cannot behold with your natural eyes, for the present time, the design of your God concerning those things which shall come hereafter, and the glory which shall follow after much tribulation. “Với đôi mắt thiên nhiên của các ngươi, hiện nay các ngươi không thể thấy được ý định của Thượng Đế các ngươi về những việc sẽ xảy đến sau này, và vinh quang sẽ đến sau nhiều cơn hoạn nạn. |
The remainder I will show unto you hereafter. Phần còn lại thì ta sẽ cho các ngươi biết sau. |
9 Behold, this is what the Lord requires of every man in his astewardship, even as I, the Lord, have appointed or shall hereafter appoint unto any man. 9 Này, đây là những gì Chúa đòi hỏi ở mọi người trong aviệc quản lý của mình, theo như ta, là Chúa, đã từng hay sẽ chỉ định sau này cho bất cứ một người nào. |
5 And since they have been led away, these things have been prophesied concerning them, and also concerning all those who shall hereafter be scattered and be confounded, because of the Holy One of Israel; for against him will they aharden their hearts; wherefore, they shall be scattered among all nations and shall be bhated of all men. 5 Và từ lúc họ bị dẫn dắt đi khỏi như vậy, thì những điều tiên tri này đã nói ra về họ, và về tất cả những kẻ sẽ bị phân tán và bị lẫn lộn sau này, vì Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; vì họ chai đá trong lòng chống lại Ngài; vậy nên, họ sẽ bị phân tán ở giữa khắp các quốc gia và bị tất cả mọi người aghét bỏ. |
5 And an account of my amaking these plates shall be given hereafter; and then, behold, I proceed according to that which I have spoken; and this I do that the more sacred things may be bkept for the knowledge of my people. 5 Và việc tôi alàm ra các bảng khắc này sẽ được tường thuật sau; này tôi xin kể tiếp những điều tôi vừa nói; và sở dĩ tôi làm vậy là để cho những sự việc thiêng liêng hơn được blưu truyền cho dân chúng của tôi sau này biết. |
I hope to call her hereafter my sister ". Tôi rất mong trong tương lai có thể gọi cô ấy là chị em. " |
“And I will also ease the burdens which are put upon your shoulders, that even you cannot feel them upon your backs, even while you are in bondage; and this will I do that ye may stand as witnesses for me hereafter, and that ye may know of a surety that I, the Lord God, do visit my people in their afflictions. “Và ta cũng sẽ làm nhẹ gánh nặng trên vai các ngươi, đến đỗi các ngươi không còn cảm thấy gì hết trên vai mình, mặc dù trong lúc các ngươi vẫn còn ở trong vòng nô lệ; và ta sẽ làm vậy để các ngươi đứng lên làm chứng cho ta sau này, để các ngươi biết chắc rằng ta, Đức Chúa Trời, có đến viếng thăm dân ta trong cơn đau khổ của họ. |
The fact that our Heavenly Father would entrust this power and responsibility to man is evidence of His great love for us and a foreshadowing of our potential as sons of God in the hereafter. Việc Cha Thiên Thượng giao phó quyền năng và trách nhiệm này cho con người là bằng chứng về tình yêu thương bao la của Ngài dành cho chúng ta và sự báo hiệu về tiềm năng của chúng ta là các con trai của Thượng Đế trong cuộc sống mai sau. |
Hereafter, Phrao became one of the important cities of the Lan Na Kingdom. Sau đó, Phrao trở thành một thành phố quan trọng của vương quốc Lan Na. |
Parental love for children has more meaning here and hereafter because of Him. Tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cái có ý nghĩa nhiều hơn ở nơi đây và sau này là nhờ vào Ngài. |
3 Does science or the scientific method of investigation hold the answers to questions pertaining to the Hereafter? 3 Khoa học hay các phương pháp điều tra của ngành này có thể trả lời những câu hỏi liên quan đến Đời Sau không? |
3 I, the Lord, have appointed them, and ordained them to be astewards over the revelations and commandments which I have given unto them, and which I shall hereafter give unto them; 3 Ta, là Chúa, đã chỉ định họ, và sắc phong họ làm anhững người quản lý những điều mặc khải và những giáo lệnh mà ta đã ban cho họ, và sẽ ban cho họ sau này; |
35 And for the purpose of apurchasing lands for the public benefit of the church, and building houses of bworship, and building up of the cNew Jerusalem which is hereafter to be revealed— 35 Và dùng để mua đất đai cho lợi ích chung của giáo hội và xây dựng các nhà thờ phượng cùng xây dựng aTân Giê Ru Sa Lem như sẽ được mặc khải sau này— |
In view of our existence as spirit children before we came to earth and immortality in the life hereafter, this earth life is indeed but a very short moment. Khi suy xét về cuộc sống của chúng ta khi còn là con cái linh hồn trước khi đến thế gian và sự bất diệt trong cuộc sống mai sau, thì cuộc sống trên thế gian này quả thật chỉ là một giây phút ngắn ngủi. |
BELIEFS regarding death and the Hereafter are largely a result of one’s religious and cultural background. SỰ TIN TƯỞNG về người chết và về Đời Sau tùy thuộc một phần lớn vào tôn giáo và văn hóa của một người. |
28 But I shall endeavor, hereafter, to delineate the chronology running back from myself to the beginning of the creation, for the arecords have come into my hands, which I hold unto this present time. 28 Nhưng tôi sẽ cố gắng, từ bây giờ trở đi, trình bày khái quát về niên đại ký bắt đầu từ thời của tôi trở ngược lại thời lúc mới bắt đầu sáng tạo, vì anhững biên sử đã đến tay tôi, là những biên sử mà tôi nắm giữ cho đến bây giờ. |
3 Wherefore, I write unto my people, unto all those that shall receive hereafter these things which I write, athat they may know the judgments of God, that they come upon all nations, according to the word which he hath spoken. 3 Vậy nên tôi mới viết ra cho dân tôi, và cho tất cả những ai sau này sẽ thụ nhận những điều tôi biên chép ra đây, để họ có thể hiểu được những sự phán xét của Thượng Đế, và những phán xét đó sẽ xảy đến cho mọi quốc gia, theo như lời Ngài đã phán. |
Regarding such messages, François Grégoire, in his book L’au-delà (The Hereafter), observes: “What do these Spirits have to say to us? 4 Bàn về những tin tức loại đó, François Grégoire có viết trong cuốn sách của ông là L’au-delà (Bên kia thế giới): “Những Thần linh này muốn nói với chúng ta điều gì? |
3 Ye cannot behold with your natural aeyes, for the present time, the design of your God concerning those things which shall come hereafter, and the bglory which shall follow after much tribulation. 3 Với đôi mắt thiên nhiên của các ngươi, hiện nay các ngươi không thể thấy được ý định của aThượng Đế các ngươi về những việc sẽ xảy đến sau này, và bvinh quang sẽ đến sau nhiều cơn hoạn nạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hereafter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hereafter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.