herbívoro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herbívoro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbívoro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ herbívoro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Động vật ăn cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herbívoro
Động vật ăn cỏadjective (animal que se alimenta principalmente de plantas) |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, investigaciones recientes han revelado que de la 700 especies descubiertas, más de las dos terceras partes eran herbívoros. Nhưng vàI nghiên cứu gần đây hé lộ ra rằng hơn 700 loài đã được phát hiện. |
Aunque fue un herbívoro, parece haber tenido una poderosa mordida. Nhưng vì cá mập quá lớn nên mới có lực cắn khủng khiếp như thế. |
El dugongo, o dugón, es un mamífero marino herbívoro que llega a medir hasta tres metros y medio (11 pies) y pesar más de 400 kilos (900 libras). Cá nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam. |
Es uno de los primeros tetrápodos herbívoros, y también uno de los primeros animales completamente terrestres en alcanzar gran tamaño. Diadectes là một trong những tetrapods động vật ăn cỏ đầu tiên, và cũng là một trong những động vật hoàn toàn trên cạn đầu tiên đạt được kích thước lớn. |
Según el libro Reef Life, “de no ser por los herbívoros, los arrecifes no existirían tal y como los conocemos hoy”. Cuốn sách nói về đời sống quanh dải san hô (Reef Life) giải thích: “Một số người cho rằng nếu thiếu động vật ăn thực vật thì sẽ không có những dải san hô như ngày nay”. |
Y en el primer día de la siguiente temporada de campo, encontré esto: otro fémur de dos metros, solo que esta vez no estaba aislado, esta vez asociado a otros 145 huesos de un gigante herbívoro. Và vào ngày đầu tiên của mùa khai quật tiếp theo đó, Tôi đã tìm thấy thứ này: một cái xương đùi 2m khác lần này nó không bị rời rạc. lần này còn có 145 xương khác của một loài ăn thực vật khổng lồ. |
Y los carnívoros se comen a los herbívoros... Còn loài ăn thit thì ăn loài ăn cỏ... |
Y la carne debe ser de ganado herbívoro. Và thịt bò phải từ giống bò chỉ ăn cỏ. |
Los herbívoros salen a buscar para saciar su sed en lugares que no deberían. Động vật ăn cỏ đi tìm kiếm... để dập tắt cơn khát ở những nơi chúng không nên tới. |
Su inusual tamaño se debía básicamente a la alimentación basada en una dieta herbívora no herbácea, a la adaptación a los diferentes regímenes alimentarios pero sobre todo al aislamiento de la isla. Kích thước khác thường của chúng chủ yếu là do chế độ ăn chay không thân thảo, thích ứng với chế độ ăn khác nhau, nhưng đặc biệt là do sự cô lập của hòn đảo. |
Bajo tal presión depredadora, los pequeños herbívoros se reproducen todavía con mayor rapidez. Dưới sức ép bị ăn thịt như vậy, những con cá ăn cỏ thậm chí còn sinh sôi nhanh hơn. |
En un ejemplo bien estudiado de los bosques de algas de Alaska, las nutrias marinas (Enhydra lutris) controlan las poblaciones de los herbívoros erizos de mar mediante la depredación. Trong một ví dụ được nghiên cứu kỹ từ rừng tảo bẹ Alaska, rái cá biển (Enhydra lutris) kiểm soát số lượng loài nhím biển ăn thực vật bằng cách săn chúng. |
La producción de metano del ganado y otros herbívoros, que pueden liberar hasta 150 litros por día, y de las termitas también se debe a los metanógenos. Công suất sản xuất mêtan của trâu, bò và các động vật ăn cỏ khác có thể tới 150 lít một ngày, cũng như của mối, đều là do mêtanogen. |
¿Qué está haciendo un herbívoro comiendo carne? Động vật ăn cỏ mà lại ăn thịt à? |
Los herbívoros que están prosperando... Nếu anh xem đồ ăn của loài ăn cỏ đang thinh vượng, phần lớn chúng ăn cây họ đậu, bất cứ cái gì giàu lycine. |
Un control convencional es probablemente el primero en ser empleado, ya que comparativamente es más barato y fácil destruir malezas quemándolas, arándolas, matando a los competidores herbívoros, tales como cuervos y otros pájaros que comen semillas. Phương pháp thông thường có lẽ là người đầu tiên được sử dụng, vì nó là tương đối dễ dàng để tiêu diệt cỏ dại bằng cách đốt chúng hoặc cày chúng dưới đất, và giết động vật ăn cỏ cạnh tranh lớn hơn, chẳng hạn như quạ và chim ăn hạt hoặc săn hươu nai, săn lợn rừng. |
Alimentar granos a herbívoros, pesticidas a monocultivos, químicos al suelo, pollo a los peces, y en todo el camino, el agronegocio ha simplemente preguntado, Cho động vật ăn cỏ ăn các loại hạt, cho thuốc trừ sâu vào các ngành độc canh, hóa chất vào đất, cho cá ăn gà và tất cả các ngành thương mại nông nghiệp chỉ hỏi một cách đơn giản rằng, |
La aparición de los pastos durante el Eoceno, y su posterior expansión durante el Mioceno (hace unos 20 millones de años), permitió un cambio notorio; los pastos son muy difíciles de digerir, y los artiodáctilos, con sus estómagos altamente desarrollados, estaban mejor adaptados para esta nueva dieta dura y pobre en nutrientes, y pronto reemplazaron a los perisodáctilos como los herbívoros terrestres dominantes. Sự xuất hiện của các loài cỏ thật sự (Poaceae) trong thế Eocen và sự phổ biến của chúng trong thời gian tiếp theo (thế Miocen, khoảng 20 triệu năm trước) đã tạo ra sự thay đổi lớn: các loài cỏ khó têu hóa hơn và động vật guốc chẵn với hệ tiêu hóa phát triển cao hơn đã có khả năng thích nghi tốt hơn với loại thức ăn thô, nghèo dinh dưỡng này, vì thế chúng nhanh chóng thay thế động vật guốc lẻ trong vai trò của các động vật ăn cỏ thống lĩnh trên đất liền. |
La mayor parte de la biomasa está abajo en la cadena alimenticia, los herbívoros, el pez loro, los esturiones que se alimentan de las algas. Hầu hết sinh khối đều thấp ở chuỗi thức ăn, động vật ăn cỏ cá vẹt, cá đuôi gai ăn tảo. |
Es una especie de fitófago (Herbívoro). Đây là một loài họ Đậu (Fabaceae). |
El herbívoro Ancylotherium. Loài ancylotherium ăn cỏ |
En los arrecifes donde la población de herbívoros es escasa, las algas crecen tanto que asfixian poco a poco a los corales. Nơi nào không có cá vẹt và những động vật ăn thực vật khác thì dải san hô sẽ bị tảo và rong biển bao phủ. |
Las perturbaciones naturales como el pasto de los herbívoros, las tormentas, los daños causados por el hielo y la desecación son parte integrante de la dinámica de los ecosistemas marinos. Các tác động từ thiên nhiên như bão, sự ăn cỏ, sự cào phá của các tảng băng và sự khử nước là những tác động cố hữu đối với hệ sinh thái cỏ biển. |
Y siempre pensé que es una vergüenza que a estos dinosaurios herbívoros gigantes, muy a menudo se los representa como torpes platos de carne pasivos en el paisaje. Và tôi luôn nghĩ đó là một sự xấu hổ rằng những con khủng long to lớn, ăn thực vật thường được miêu tả là thụ động, ì ạch trên mặt đất. |
Es lo que somos. ¡ Herbívoros! Nhưng đó là chúng ta mà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbívoro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới herbívoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.