hemisphere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hemisphere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hemisphere trong Tiếng Anh.
Từ hemisphere trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán cầu, 半球, bán cầu não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hemisphere
bán cầunoun (half of the Earth) Track one is heading east, track two to the southern hemisphere. Một cái đang tiến về phía đông bán cầu, một cái tiến về phía nam bán cầu. |
半球noun (half of the Earth) |
bán cầu nãonoun Oxygen main left hemisphere, critical levels. Khí oxy ở bán cầu não trái trong tình trạng thấp nghiêm trọng. |
Xem thêm ví dụ
Even more significant, churchgoers in the Southern Hemisphere tend to be much more traditional than those in the Northern Hemisphere. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
In the Northern Hemisphere, it occurs between mid-August and mid-October. Ở Bắc bán cầu, nó xảy ra giữa giữa tháng Tám và giữa tháng Mười. |
And our left hemisphere thinks in language. Và não trái của chúng ta tư duy bằng ngôn ngữ. |
Display the pictures Jesus Christ Appears to the Nephites (lds.org/media-library) and Jesus Teaching in the Western Hemisphere (Gospel Art Book [2009], no. 82; see also lds.org/media-library). Trưng bày các bức hình Chúa Giê Su Hiện Đến cùng người Nê Phi (lds.org/media-library) và Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu (Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 82; xin xem thêm lds.org/media-library). |
On the other hand, the smaller families (with up to 10 species) are confined to the Southern Hemisphere, or sometimes just to Australia or South America. Ngược lại, các họ nhỏ (tới 10 loài) chủ yếu phân bổ ở Nam bán cầu hoặc đôi khi chỉ ở Úc hay Nam Mỹ. |
All ten Nimitz-class carriers were constructed between 1968 and 2006 at Newport News Shipbuilding, in Newport News, VA in the largest drydock in the western hemisphere, dry dock 12, now 2,172 feet (662 m) long after a recent expansion. Tất cả mười tàu của lớp Nimitz đều được đóng trong giai đoạn 1968-2006 tại công ty đóng tàu Newport News, Virginia, trong ụ khô lớn nhất bán cầu Tây - ụ khô số 12, dài 662m ở thời điểm hiện tại sau khi mở rộng quy mô. |
In the case of a passive solar house, clerestories may provide a direct light path to polar-side (north in the northern hemisphere; south in the southern hemisphere) rooms that otherwise would not be illuminated. Trong trường hợp của ngôi nhà năng lượng mặt trời thụ động, các ô lấy sáng có thể cung cấp một con đường ánh sáng trực tiếp phía cực (phía bắc ở bán cầu bắc, phía nam ở Nam bán cầu) phòng nếu không sẽ không được chiếu sáng. |
When we get angry , the heart rate , arterial tension and testosterone production increases , cortisol ( the stress hormone ) decreases , and the left hemisphere of the brain becomes more stimulated . Khi chúng ta tức giận , nhịp tim , huyết áp động mạch và sự sản xuất hoóc-môn sinh dục nam tăng , cortisol ( hoóc-môn căng thẳng ) giảm , và bán cầu não trái bị kích thích nhiều . |
The biological effects are certainly hemispheric. Các hiệu ứng sinh học gây ảnh hưởng trong phạm vi bán cầu. |
Like other "primitive" breeds, the ewes are highly seasonal, becoming fertile in October and November (in the Northern Hemisphere) and lambing in spring or summer. Giống như giống "nguyên thủy" khác, cừu cái là tính mùa vụ cao, trở nên vỗ béo, béo tốt trong tháng mười và tháng 11 (ở Bắc bán cầu) và săn sóc trừu vào mùa xuân hoặc mùa hè. |
Oceans cooled partly due to the formation of the Antarctic Circumpolar Current, and about 15 million years ago the ice cap in the southern hemisphere started to grow to its present form. Các đại dương lạnh đi một phần là do sự hình thành của hải lưu vòng Nam Cực, và khoảng 15 triệu năm trước thì chỏm băng ở nam bán cầu đã bắt đầu phát triển để có dạng như ngày nay. |
In the northern hemisphere, the strongest winds are on the right side of the storm (relative to the direction of motion). Ở Bắc Bán cầu, những cơn gió mạnh nhất nằm về phần phía Đông (bên phải) của cơn bão (điều này liên quan đến hướng di chuyển). |
During His ministry in the Western Hemisphere, the Savior gave this commandment: “Hold up your light that it may shine unto the world. Trong thời gian giáo vụ của Ngài ở Tây Bán Cầu, Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra lệnh truyền này: “Các người hãy đưa cao sự sáng của mình cho nó chiếu sáng trong thế gian. |
The beetle exists only in the northern hemisphere (holarctic) and is restricted to areas in which beavers are found, North America and northern Europe and Asia. Bọ cánh cứng Hải ly chỉ tồn tại ở bán cầu bắc (holarctic) và bị giới hạn ở các khu vực tìm thấy hải ly, Bắc Mỹ và Bắc Âu và Châu Á. |
Natural gas is primarily used in the northern hemisphere. Khí thiên nhiên chủ yếu được sử dụng ở Bắc bán cầu. |
With an estimated population of 380 million and an area of 21,346,000 km2 (824,714 mi2), the northernmost of the two continents of the Western Hemisphere is bounded by the Pacific Ocean on the west; the Atlantic Ocean on the east; the Caribbean Sea, Atlantic and Pacific oceans, and South America on the south; and the Arctic Ocean on the north. Với dân số ước tính 460 triệu người và diện tích 24.346.000 km2 (9.400.000 mi2), cực bắc của hai lục địa Tây bán cầu được bao bọc bởi Thái Bình Dương ở phía tây; Đại Tây Dương ở phía đông; Biển Caribê, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương và Nam Mỹ ở phía nam; và Bắc Băng Dương ở phía bắc. |
An example of convergent evolution, the thylacine showed many similarities to the members of the dog family, Canidae, of the Northern Hemisphere: sharp teeth, powerful jaws, raised heels and the same general body form. Một ví dụ điển hình về sự tiến hóa hội tụ, chó sói túi cho thấy nhiều điểm tương đồng với các thành viên của họ chó, Canidae, ở Bắc bán cầu: răng sắc nhọn, hàm mạnh mẽ, gót chân cao và toàn bộ hình thái cơ thể nói chung giống hệt với chó. |
During the Cretaceous period, a few species of primitive ants ranged widely on the Laurasian supercontinent (the Northern Hemisphere). Trong suốt kỷ Creta, một vài loài kiến nguyên thủy phân bố rộng khắp trên siêu lục địa Laurasia (bán cầu bắc). |
During the period July 16, 1994, to July 22, 1994, over 20 fragments from the comet Shoemaker–Levy 9 (SL9, formally designated D/1993 F2) collided with Jupiter's southern hemisphere, providing the first direct observation of a collision between two Solar System objects. Trong thời gian 16 tháng 7 năm 1994, đến 22 tháng 7 năm 1994, trên 20 mảnh vỡ của sao chổi Shoemaker–Levy 9 (SL9, định danh D/1993 F2) va chạm vào bầu khí quyển bán cầu nam của Sao Mộc, và đây là lần đầu tiên các nhà thiên văn có cơ hội quan sát trực tiếp sự kiện va chạm giữa hai vật thể trong Hệ Mặt Trời. |
Some of us may have opted for one of these extremes, but I think for most people in the audience, your brain is something like this -- with a high aptitude in both hemispheres at the same time. Vài người trong số chúng ta có thể chọn một trong hai thái cực, nhưng tôi nghĩ với đa số khán thính giả, não bộ của bạn sẽ như thế này -- với khả năng cao ở 2 bán cầu não cùng lúc. |
It became the largest geyser field in the Southern Hemisphere after the destruction of many of the New Zealand geysers (see below), and is the third largest geyser field in the world. Nó đã trở thành khu vực mạch nước phun lớn nhất ở Nam bán cầu sau sự phá hủy của nhiều mạch nước phun ở New Zealand, và là khu vực lớn thứ ba trên thế giới. |
This is usually in August or September in the Northern Hemisphere and January or February in the Southern Hemisphere, but differs from country to country. Sự kiện này thường xảy ra vào tháng 8 hoặc tháng 9 ở Bắc bán cầu và tháng 1 hoặc tháng 2 ở Nam bán cầu, nhưng có sự khác biệt giữa các quốc gia. |
This was a heavy duty replacement for the original pressure sphere (made in Italy by Acciaierie Terni) and was manufactured in three finely machined sections: an equatorial ring and two hemispherical caps. Đây là một sự thay thế nhiệm vụ nặng nề cho quả cầu áp suất ban đầu (được sản xuất tại Ý bởi Acciaierie Terni) và được sản xuất trong ba phần gia công tinh xảo: một vòng xích đạo và hai nắp hình bán cầu. |
I also call the left hemisphere the Berlusconi of the brain... [ audience laughter ] Tôi cũng gọi bán cầu trái là Berlusconi của não... [ khán giả cười ] |
And the tilt also explains the sun's angle of elevation at different times of year, and predicts that the seasons will be out of phase in the two hemispheres. Và sự nghiêng này cũng giải thích sự nâng góc chiếu của mặt trời trong thời điểm khác nhau trong năm và dự đoán cho việc các mùa sẽ bị lệch chu kì ở hai bán cầu |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hemisphere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hemisphere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.